CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
Số: 51 / TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 23 tháng 12 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 12 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 20oC, cao 26oC, Thấp 16oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ đêm và sáng sớm trời rét, ngày nắng nhẹ, đầu kỳ có mưa nhẹ, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa:
- Mạ xuân sớm: Diên tích 23 ha : Giống Xi23. nếp ngoi...
+ Thời gian gieo: 25 - 30/11/2009 ; GĐST: 4 - 5 lá
- Trà : ..........Diện tích:............ ha; Giống:.............
+Thời gian gieo; Thời gian cấy từ ; GĐST:
- Trà ...... Diện tích ....................: Giống ...................
+ Thời gian gieo: ............; Thời gian cấy từ ..........; GĐST: ..............
- Ngô: Diện tích: 300 ha; giống ĐK99, VLN4, Nk4300; GĐST: Chín sáp, vàng bi - thu hoạch.
- Rau: Diện tích 80 ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Nghỉ đông
- Cây trồng khác
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả điều tra tuần 51 . Huyện Việt Trì . Tuần 51 - Tháng 12/2009
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Mạ
|
23
|
Rầy các loại
|
2.04
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2.02
|
20.00
|
4.60
|
4.60
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
300
|
Bệnh khô vằn
|
3.80
|
60.00
|
150.00
|
30.00
|
60.00
|
60.00
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3,5
|
|
|
Chuột
|
1.00
|
40.00
|
60.00
|
|
30.00
|
30.00
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ thập tự
|
80
|
Sâu tơ
|
0.60
|
10.00
|
2.286
|
2.286
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T1,2
|
|
|
Sâu xanh
|
0.66
|
10.00
|
21.714
|
11.429
|
10.286
|
|
5.714
|
5.714
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T5,6,N
|
|
|
Sâu khoang
|
0.36
|
18.00
|
2.286
|
|
|
2.286
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2,3
|
|
|
Bọ nhảy
|
1.24
|
30.00
|
13.714
|
13.714
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
II. Nhận xét
*Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên mạ xuân sớm: Chuột, bệnh sinh lý, bọ rầy các loại, châu chấu hại rải rác.
* Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy phát triển và gây hại nhẹ -
TB, cục bộ hại nặng ổ; Rệp muội phát sinh hại rải rác.
* Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ nặng; Chuột, sâu đục thân, đục bắp... gây hại nhẹ rải rác; Bệnh lùn sọc đen phát sinh rải rác ( 0,06%cây nhiễm ) tại xã Thuỵ Vân, Minh Phương...
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy
trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với Cơ sở theo dõi sâu bệnh trên ngô, rau, màu; Chỉ đạo chăm sóc mạ chiêm xuân và phòng trừ chuột hại đầu vụ.
- Hướng dẫn nông dân phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc sinh học, đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch rau.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ chiêm xuân sớm:
+ Chuột, bọ rầy các loại, châu chấu, bệnh sinh lý... tiếp tục gây hại nhẹ.
- Trên ngô đông: Chuột, sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn... phát sinh và hại nhẹ - TB, cục bộ ổ nặng.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhẩy, rệp muội... phát triển và gây hại TB - nặng.
Ngày 23 tháng 12 năm 2009
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|