$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0
$0
(Từ ngày 17 tháng 11 đến ngày 23 tháng 11 năm 2014) $0
$0
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0
$0
1. Thời tiết$0
$0Nhiệt độ: Thấp: 16
0C, Trung bình: 18-20
0C, Cao: 23
0C. $0
$0
Nhận xét khác: Đầu tuần do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường, trời chuyển lạnh và có mưa phùn vài nơi. Cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.$0
$02
. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác$0
$0- Ngô đông: 942,2 ha/1000 ha KH; GĐST: Trỗ cờ, phun râu.$0
$0
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: $0
$0 $0
$0 $0
$0
$0
$0Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Mật độ/tỷ lệ (con/m
2/%)$0
$0
$0
$0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0Ngô đông: $0
$0GĐST: Trỗ cờ, phun râu$0
$0
$0
$0Rệp cờ$0
$0
$0
$01.8$0
$0
$0
$016.7$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân$0
$0
$0
$01.1$0
$0
$0
$06.7$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đốm lá lớn$0
$0
$0
$02.3$0
$0
$0
$019.1$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$01.4$0
$0
$0
$010$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0
$0
$0
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Tổng số cá thể điều tra$0
$0
$0
$0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0N$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0 $0
$0
$0
$0Cao$0
$0 $0
$0
$0
$0Trứng$0
$0 $0
$0
$0
$0SN$0
$0
$0
$0 $0
$0N$0
$0 $0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$07$0
$0
$0
$09$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rệp cờ$0
$0
$0
$0Ngô đông: $0
$0GĐST: Trỗ cờ, phun râu $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.8$0
$0
$0
$016.7$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.1$0
$0
$0
$06.7$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đốm lá lớn$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$02.3$0
$0
$0
$019.1$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.4$0
$0
$0
$010$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0
$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0
$0
$0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m
2/%)$0
$0
$0
$0Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích(
1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) $0
$0
$0
$0Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0Phổ biến$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0
$0
$0Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0Nặng$0
$0
$0
$0TH>70%$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Bệnh đốm lá lớn$0
$0
$0
$0Ngô đông: $0
$0GĐST: Trỗ cờ, phun râu $0
$0
$0
$02.3-5.4$0
$0
$0
$019.1$0
$0
$0
$071.7$0
$0
$0
$071.7$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+42.4$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hương Nộn$0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$01.4$0
$0
$0
$010$0
$0
$0
$037.5$0
$0
$0
$037.5$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-96.5$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hương Nộn$0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Rệp cờ$0
$0
$0
$03.3-6.7$0
$0
$0
$016.7$0
$0
$0
$034.1$0
$0
$0
$034.1$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+34$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hương Nộn$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)$0
$0
1. Tình hình dịch hại trên ngô đông: $0
$0- Rệp cờ, bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn hại nhẹ.$0
$0- Sâu đục thân - đục bắp hại rải rác.$0
$0
2. Biện pháp xử lý: $0
$0- Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.$0
$0
3. Dự kiến thời gian tới:$0
$0- Rệp cờ hại nhẹ.$0
$0- Sâu đục thân - đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.$0
$0- Chuột hại cục bộ.$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
NGƯỜI TẬP HỢP $0
$0$0
$0$0
$0
Hà Bích Ngọc$0
$0
$0
$0
Ngày 18 tháng 11 năm 2014$0
$0
TRƯỞNG TRẠM$0
$0
(Đã ký)$0
$0$0
$0
Phạm Hùng$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0