TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 54 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 10 đến ngày19 tháng 10 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 28C, Cao: 330C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mô hình Cấy giống Bao Thai (Dị Nậu): 12 ha: GĐST: Chín sữa.
- Ngô đông: 942,2 ha/1000 ha KH; GĐST: 6-8 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
MH Bao Thai (Dị Nậu)
GĐST: Chín sữa
|
Sâu đục thân
|
0.58
|
3.3
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.7
|
22
|
C1, 3
|
Rầy các loại
|
76
|
240
|
|
Ngô đông:
GĐST: 6-8 lá.
|
Sâu ăn lá
|
0.5
|
2
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
MH Bao Thai (Dị Nậu)
GĐST: Chín sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.58
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
22
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Sâu ăn lá
|
Ngô đông:
GĐST: 6-8 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu đục thân
|
MH Bao Thai (Dị Nậu)
GĐST: Chín sữa
|
0.5-1
|
0.58
|
3.3
|
1.2
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.1-5.7
|
4.7
|
22
|
2.4
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Rầy các loại
|
40-80
|
76
|
240
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Sâu ăn lá
|
Ngô đông:
GĐST: 6-8 lá.
|
0.5-1
|
0.5
|
2
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
a. Trên lúa:
- Sâu đục thân hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.
- Rầy các loại hại rải rác.
b. Trên ngô đông:
- Sâu ăn lá hại nhẹ
- Châu chấu, bệnh huyết dụ hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
a. Trên lúa:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.
- Rầy các loại hại rải rác.
b. Trên ngô đông:
- Sâu cắn lá hại nhẹ
- Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 14 tháng 10 năm 2014
P. TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|