Thông báo sâu bệnh kỳ 43
Tam Nông - Tháng 10/2014

(Từ ngày 20/10/2014 đến ngày 26/10/2014)

TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số:  55 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20  tháng 10  đến ngày 26 tháng 10 năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 28C, Cao: 330C.

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mô hình Cấy giống Bao Thai (Dị Nậu): 12 ha: GĐST: Đỏ đuôi.

- Ngô đông: 942,2 ha/1000 ha KH; GĐST: 7-9 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn:

GĐST: Đỏ đuôi

Bệnh khô vằn

5.8

24.3

Rầy các loại

104

400

Ngô đông:

GĐST: 7-9 lá

Sâu cắn lá

0.77

3

Châu chấu

Bệnh huyết dụ


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

MH Bao Thai (Dị Nậu)

GĐST: Đỏ đuôi

5.8

24.3

Rầy các loại

104

400

Sâu cắn lá

Ngô đông:

GĐST: 7-9 lá.

0.77

3

Châu chấu








V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

MH Bao Thai (Dị Nậu)

GĐST:Đỏ đuôi

3.4-6.1

24.3

2.4

2.4

Dị Nậu

2

Rầy các loại

80-120

400

Dị Nậu

1

Sâu cắn lá

Ngô đông:

GĐST: 7- 9 lá.

0.5-1

3

22.5

22.5

Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hương Nộn























VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

a. Trên lúa:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.

- Rầy các loại hại rải rác.

b. Trên ngô đông:

- Sâu cắn lá hại nhẹ.

- Châu chấu, sâu đục thân, bệnh huyết dụ, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

a. Trên lúa:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.

- Rầy các loại hại rải rác.

b. Trên ngô đông:

- Sâu cắn lá hại nhẹ - TB.

- Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 21  tháng 10 năm 2014

P. TRƯỞNG TRẠM

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...