TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 56 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 10 đến ngày 02 tháng 11 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 27C, Cao: 300C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng, đêm và sáng đôi lúc có mưa cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mô hình Cấy giống Bao Thai (Dị Nậu): 12 ha: GĐST: Chín – Thu hoạch.
- Ngô đông: 942,2 ha/1000 ha KH; GĐST: 9-11 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn:
GĐST: Chín – thu hoạch.
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Ngô đông:
GĐST: 9-11 lá
|
Sâu cắn lá
|
0.5
|
4
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
MH Bao Thai (Dị Nậu)
GĐST: Chín – Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
Ngô đông:
GĐST: 9-11 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
MH Bao Thai (Dị Nậu)
GĐST: Chín – Thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dị Nậu
|
2
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dị Nậu
|
1
|
Sâu cắn lá
|
Ngô đông:
GĐST: 9-11 lá.
|
0.5-1
|
4
|
56,7
|
56,7 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hương Nộn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
a. Trên lúa:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.
- Rầy các loại hại rải rác.
b. Trên ngô đông:
- Sâu cắn lá hại nhẹ.
- Châu chấu, sâu đục thân, bệnh huyết dụ, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
a. Trên lúa:
Thu hoạch
b. Trên ngô đông:
- Sâu cắn lá hại nhẹ - TB.
- Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 28 tháng 10 năm 2014
TRƯỞNG TRẠM
Phạm Hùng
|