TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 53 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 10 đến ngày12 tháng 10 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 28C, Cao: 320C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mô hình Cấy giống Bao Thai (Dị Nậu): 12 ha: GĐST: Đòng già.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
MH Bao Thai (Dị Nậu)
GĐST: Đòng già
|
Sâu đục thân
|
0.7
|
2.6
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.008
|
0.05
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.52
|
2
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.51
|
14.6
|
C1, 3
|
Rầy các loại
|
128
|
480
|
T3,4
|
Bọ xít dài
|
0.6
|
4
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
MH Bao Thai (Dị Nậu)
GĐST: Đòng già
|
21
|
12
|
9
|
|
|
|
|
|
|
0.7
|
2.6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.008
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.52
|
2
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu đục thân
|
MH Bao Thai (Dị Nậu)
GĐST: Đòng già
|
0.8-1.2
|
2.6
|
1.2
|
1.2
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.01-0.02
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.5-1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
7.9-9.8
|
14.6
|
2.4
|
2.4
|
|
|
|
|
Hẹp
|
5
|
Rầy các loại
|
120-320
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
6
|
Bọ xít dài
|
1-2
|
4
|
1.2
|
1.2
|
|
|
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trưởng thành sâu đục thân 2 chấm đã và đang tiếp tục đẻ trứng. Mật độ ổ trứng trung bình 0,52 ổ/m2, cao 2 ổ/m2.
- Bọ xít dài, bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Rầy các loại hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Sâu non đục thân 2 chấm nở và gây bông bạc, mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.
- Bọ xít dài, Bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Rầy các loại: Tiếp tục tích lũy mật độ, gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 06 tháng 10 năm 2014
P. TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|