Thông báo sâu bệnh kỳ 41
Tam Nông - Tháng 10/2014

(Từ ngày 06/10/2014 đến ngày 12/10/2014)

TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số:  53 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06  tháng 10  đến ngày12  tháng 10 năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 28C, Cao: 320C.

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mô hình Cấy giống Bao Thai (Dị Nậu): 12 ha: GĐST: Đòng già.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

MH Bao Thai (Dị Nậu)

GĐST: Đòng già

Sâu đục thân

0.7

2.6

Sâu đục thân (bướm)

0.008

0.05

Sâu đục thân (trứng)

0.52

2

Bệnh khô vằn

4.51

14.6

C1, 3

Rầy các loại

128

480

T3,4

Bọ xít dài

0.6

4


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Sâu đục thân

MH Bao Thai (Dị Nậu)

GĐST: Đòng già

21

12

9

0.7

2.6

Sâu đục thân (bướm)

0.008

0.05

Sâu đục thân (trứng)

0.52

2

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Sâu đục thân

MH Bao Thai (Dị Nậu)

GĐST: Đòng già

0.8-1.2

2.6

1.2

1.2

Rộng

2

Sâu đục thân (bướm)

0.01-0.02

0.05

Rộng

3

Sâu đục thân (trứng)

0.5-1

2

Rộng

4

Bệnh khô vằn

7.9-9.8

14.6

2.4

2.4

Hẹp

5

Rầy các loại

120-320

480

Hẹp

6

Bọ xít dài

1-2

4

1.2

1.2

Hẹp
















VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Trưởng thành sâu đục thân 2 chấm đã và đang tiếp tục đẻ trứng. Mật độ ổ trứng trung bình 0,52 ổ/m2, cao 2 ổ/m2.

- Bọ xít dài, bệnh khô vằn hại nhẹ.

- Rầy các loại hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Sâu non đục thân 2 chấm nở và gây bông bạc, mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.

- Bọ xít dài, Bệnh khô vằn hại nhẹ.

- Rầy các loại: Tiếp tục tích lũy mật độ, gây hại rải rác.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 06  tháng 10 năm 2014
P. TRƯỞNG TRẠM

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...