Thông báo sâu bệnh tuần 42
Việt Trì - Tháng 10/2015

(Từ ngày 12/10/2015 đến ngày 18/10/2015)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 230C; cao 290C, thấp 190C

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao: 74%, Thấp: 54%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng nhẹ, đêm và sáng nhiều sương, trời lạnh; Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông: Diện tích: 185ha; GĐST: 5 - 7 lá.

* Rau các loại: Diện tích: 35 ha.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông (5- 7) lá

Bệnh đốm lá nhỏ

1,3

10

Sâu cắn lá

0,6

4,2

Sâu đục thân, bắp

1,9

16,6


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô (5 - 7 lá)

1,3

10

Sâu cắn lá

0,6

4,2

Sâu đục thân

1,9

16,6

V.   DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

 Sâu  ăn lá

Ngô (5 - 7 lá)

0,6

4,2

8,2

8,2

15,5

 Thụy Vân

2

Sâu đục thân

1,9

16,6

6,2

6,2

11

6,2

Thụy Vân


VI. NHẬN XÉT

- Trên ngô đông: Sâu đục thân, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ; Bệnh huyết dụ, bệnh gỉ sắt xuất hiện rải rác; Chuột hại cục bộ.

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu khoang gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào; Sâu đục quả hại nhẹ trên đậu đỗ.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          - Trên ngô đông: Sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ; Bệnh huyết dụ hại cục bộ trên những diện tích ngô trũng nước; Chuột hại cục bộ.

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào; Sâu đục quả hại nhẹ trên đậu đỗ.

VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

       - Trên cây ngô: Phun trừ các ổ sâu xám, sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh đốm lá,… bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Trên cây rau: Phun trừ những diện tích nhiễm sâu xanh, sâu khoang, bọ nhảy, sâu đục quả,… đến ngưỡng phòng trừ  bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun cho cây rau./.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

PHỤ TRÁCH TRẠM

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...