Thông báo sâu bệnh tuần 40
Thanh Sơn - Tháng 9/2016

(Từ ngày 01/01/1754 đến ngày 26/09/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 24-260C; Cao: 29-310C; Thấp: 21-230C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần nắng, nhiệt độ cao có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa mùa: Thu hoạch

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Nẩy búp

+ Cây ngô: Diện tích :600 ha. GĐST: Thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Đánh giá thiệt hại

Lúa Sớm

Chè

Bọ xít muỗi

2.067

7

C1

Rầy xanh

2.667

10

C1

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Đánh giá thiệt hại

Lúa trung

Lúa Sớm

Bệnh thối búp

Chè

39

37

2

2.067

7

Bọ xít muỗi

42

42

2.667

10

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 26 tháng 09 đến ngày 02 tháng  10 năm 2016)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

11

Đánh giá tỉ lệ thiệt hại

Lúa trung

Lúa Sớm

5

Bệnh thối búp

Chè

2.067

7

148.177

148.177

+

H

6

Bọ xít muỗi

2.667

10

351.823

351.823

+

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bệnh thối búp hại nhẹ,

+ Ngoài ra: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác.

+ Trên  lúa mùa: Thu hoạch đánh giá tỉ lệ thiệt hại cuối vụ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên Cây chè:  

- Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình.

- Bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.

+ Ngoài ra: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác.

+ Trên  lúa mùa: Thu hoạch đánh giá tỉ lệ thiệt hại cuối vụ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

 1.Trên chè:

Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

2. Trên lúa mùa: Nông dân tranh thủ thu hoạch gấp để đảm bảo gieo trồng cây vụ đông,

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 27 tháng 09 năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...