|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: Trỗ - Chắc xanh
. |
Sâu cuốn lá nhỏ |
4,55 |
16,00 |
T5,N |
Bệnh bạc lá |
0,31 |
3,70 |
C1 |
Bệnh khô vằn |
1,635 |
11,50 |
C1 |
Chuột |
0,255 |
2,80 |
N,TT |
Rầy các loại |
46,50 |
480,00 |
|
Rầy các loại (trứng) |
3,50 |
35,00 |
|
Sâu đục thân |
0,64 |
2,60 |
T4,5 |
Ngô: gieo – 3 lá |
Chuột |
0,133 |
2,00 |
N,TT |
Sâu xám |
0,667 |
4,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: Trỗ - Chắc xanh
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,55 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
3,70 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,635 |
11,50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,255 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,50 |
480,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Ngô: gieo – 3 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,133 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,667 |
4,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 07 đến ngày 13/9/2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: Trỗ - Chắc xanh
. |
7-8 |
16,00 |
52,103 |
52,103 |
|
|
+52,103 |
|
Trung Giáp, Bảo Thanh, Tiên Phú, Trị Quận,… |
2 |
Bệnh bạc lá |
2,2 |
3,70 |
|
|
|
|
-35,085 |
|
Trung Giáp, Bảo Thanh, Tiên Phú, Trị Quận,… |
3 |
Bệnh khô vằn |
5,5-8,9 |
11,50 |
61,297 |
61,297 |
|
|
-69,703 |
|
Trung Giáp, Bảo Thanh, Tiên Phú, Trị Quận,… |
4 |
Chuột |
2,1-2,4 |
2,80 |
61,297 |
61,297 |
|
|
-3,703 |
|
Trung Giáp, Bảo Thanh, Tiên Phú, Trị Quận,… |
5 |
Rầy các loại |
70-240 |
480,00 |
|
|
|
|
|
|
Trung Giáp, Bảo Thanh, Tiên Phú, Trị Quận,… |
6 |
Rầy các loại (trứng) |
|
7-14 |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
Trung Giáp, Bảo Thanh, Tiên Phú, Trị Quận,… |
7 |
Sâu đục thân |
|
1,7-2,4 |
2,60 |
52,103 |
52,103 |
|
|
+52,103 |
|
Trung Giáp, Bảo Thanh, Tiên Phú, Trị Quận,… |
8 |
Chuột |
Ngô: Gieo – 3 lá |
1 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, An Đạo, Hạ Giáp,… |
9 |
Sâu xám |
1-3 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, An Đạo, Hạ Giáp,… |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa sớm: Bắt đầu thu hoạch.
- Trên lúa trung:
+ Bệnh khô vằn hại nhẹ. Diện tích nhiễm 61,3 ha, thấp hơn cùng kỳ năm 2014.
+Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ. Diện tích nhiễm sâu cuốn lá 52,1ha; sâu đục thân 52,1ha, cao hơn cùng kỳ năm 2014.
+ Chuột hại nhẹ. Diện tích nhiễm 61,3 ha, thấp hơn cùng kỳ năm 2014.
+ Bệnh bạc lá, rầy các loại hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình trên trà mùa trung cấy muộn. Bệnh bạc lá tiếp tục lây lan và gây hại nhẹ nếu gặp thời tiết bất thuận. Rầy các loại hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 8 tháng 9 năm 2015
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |