Sâu đục thân (trứng) |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0.013 |
0.20 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 31/8 đến ngày 06/9/2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa sớm: phơi màu – chín sữa |
6,4-9,2 |
15,2 |
44.554 |
44.554 |
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Tiên Phú,… |
2 |
Bệnh đốm sọc VK |
2,3-4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hạ Giáp, Tiên Du, Bình Bộ. |
3 |
Rầy các loại |
84-112 |
560 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ. |
4 |
Rầy các loại (trứng) |
14-28 |
48 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ. |
|
Sâu đục thân |
2,1 |
3,8 |
19.004 |
19.004 |
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Bình Bộ. |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: làm đòng – trỗ |
7-8 |
16 |
113.40 |
113.40 |
|
|
|
|
Cả huyện |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
1-2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
Bệnh khô vằn |
4,5-10 |
15 |
107.10 |
107.10 |
|
|
|
|
Cả huyện |
10 |
Rầy các loại |
104-140 |
175 |
48,60 |
48,60 |
|
|
|
|
Trung Giáp, Bảo Thanh, Tiên Phú, Trị Quận,… |
|
Sâu đục thân (bướm) |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
Sâu đục thân (trứng) |
0,1 |
0,2 |
35.70 |
35.70 |
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa sớm:
+ Bệnh khô vằn hại nhẹ. Diện tích nhiễm 44,554ha.
+ Sâu đục thân hại nhẹ. Diện tích nhiễm thấp hơn năm 2014.
+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn đã xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác tại những xã đã có nguồn bệnh từ vụ trước.
- Trên lúa trung:
+ Bệnh khô vằn hại nhẹ. Diện tích nhiễm 107,10 ha.
+ Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Diện tích nhiễm 113,40ha.
+ Rầy các loại hại nhẹ. Sâu đục thân hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại từ nhẹ đến trung bình trên trà mùa trung cấy muộn, mùa muộn. Bệnh khô vằn, chuột, rầy các loại hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 1 tháng 9 năm 2015
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài |
Các thông báo sâu bệnh khác
|