|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm: trỗ |
Sâu cuốn lá nhỏ |
2,80 |
14,00 |
TT |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
9,50 |
28,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
21,133 |
140,00 |
|
Bệnh bạc lá |
0,053 |
1,60 |
C1 |
Bệnh đốm sọc VK |
0,103 |
1,90 |
C1 |
Bệnh khô vằn |
5,99 |
25,60 |
C1 |
Chuột |
0,703 |
2,70 |
N,TT |
Rầy các loại |
8,033 |
105,00 |
T2,3,4 |
Sâu đục thân |
0,287 |
2,50 |
|
Sâu đục thân (bướm) |
0,013 |
0,10 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
0,01 |
0,10 |
|
Lúa trung: làm đòng. |
Sâu cuốn lá nhỏ |
4,00 |
8,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
12,90 |
25,00 |
TT |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
31,40 |
84,00 |
|
Bệnh khô vằn |
1,81 |
5,60 |
C1 |
Chuột |
1,01 |
2,80 |
N,TT |
Rầy các loại |
9,10 |
35,00 |
T2,3,4 |
Rầy các loại (trứng) |
0,70 |
7,00 |
|
Sâu đục thân |
0,79 |
3,50 |
|
Sâu đục thân (bướm) |
0,02 |
0,10 |
|
Ngô: trỗ cờ - đóng bắp |
Bệnh khô vằn |
2,773 |
25,70 |
C1 |
Chuột |
0,167 |
2,00 |
N,TT |
|
Sâu đục thân, bắp |
0,233 |
3,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm: trỗ |
103 |
36 |
0 |
0 |
0 |
35 |
|
32 |
|
2,80 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
87 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
87 |
9,50 |
28,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
80 |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
21,133 |
140,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0,053 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0,103 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
85 |
52 |
25 |
8 |
0 |
0 |
|
0 |
|
5,99 |
25,60 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,703 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
56 |
0 |
18 |
21 |
17 |
0 |
|
0 |
|
8,033 |
105,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,287 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,013 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: làm đòng. |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12,90 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31,40 |
84,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,81 |
5,60 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,01 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10 |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,79 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: trỗ cờ - đóng bắp |
64 |
35 |
21 |
8 |
0 |
0 |
|
0 |
|
2,773 |
25,70 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,167 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,233 |
3,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17 đến ngày 23/8/2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
|
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
|
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm: trỗ |
7-8 |
14,00 |
25,55 |
25,55 |
|
|
-33,704 |
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp,… |
|
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
7-15 |
28,00 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ. |
|
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
35-70 |
140,00 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ. |
|
4 |
Bệnh bạc lá |
1,6 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ. |
|
5 |
Bệnh đốm sọc VK |
1,8 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ |
|
|
Bệnh khô vằn |
|
5,5-21,1 |
25,60 |
125,004 |
125,004 |
|
|
-15,335 |
72,004 |
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ |
|
|
Chuột |
|
2,2-2,4 |
2,70 |
53,00 |
53,00 |
|
|
+32,339 |
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ |
|
|
Rầy các loại |
|
35-56 |
105,00 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ |
|
|
Sâu đục thân |
|
2,1-2,4 |
2,50 |
8,446 |
8,446 |
|
|
-26,639 |
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ |
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
0,1 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ |
|
6 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
0,1 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ |
|
7 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: làm đòng. |
7 |
8,00 |
|
|
|
|
-42,765 |
|
Cả huyện |
|
8 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
12-22 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
9 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
28-42 |
84,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
|
Bệnh khô vằn |
3,5-5,2 |
5,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
|
Chuột |
2,1-2,5 |
2,80 |
226,80 |
226,80 |
|
|
+226,80 |
|
Cả huyện |
|
|
Rầy các loại |
21-28 |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
|
Rầy các loại (trứng) |
7 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
|
Sâu đục thân |
2,1-2,4 |
3,50 |
113,40 |
113,40 |
|
|
+113,40 |
|
Cả huyện |
|
10 |
Sâu đục thân (bướm) |
0,1 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Trung Giáp, Phú Lộc,Bảo Thanh, Tiên Phú,… |
|
11 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: trỗ cờ - đóng bắp |
7,2-16,5 |
25,70 |
37,573 |
37,573 |
|
|
+7,877 |
27,136 |
Cả huyện |
|
|
Chuột |
1-2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
12 |
Sâu đục thân, bắp |
1-2 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa sớm:
+ Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Mật độ trưởng thành cao, tuy nhiên lúa đã trỗ xong và đang phơi màu nên khả năng sâu cuốn lá gây hại thấp.
+ Sâu đục thân hại nhẹ. Diện tích nhiễm thấp hơn năm 2014.
+ Bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ đến trung bình.
+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn đã xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác tại những xã đã có nguồn bệnh từ vụ trước.
- Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Trưởng thành ra rộ và bắt đầu đẻ trứng, cần lưu ý những diện tích lúa trỗ sau 25/8 cần phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ. Chuột, sâu đục thân hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột, sâu đục thân, bắp hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại từ trung bình đến nặng trên trà mùa trung cấy muộn, mùa muộn. Bệnh khô vằn, chuột, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 18 tháng 8 năm 2015
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |