Thông báo sâu bệnh kỳ 35
Phù Ninh - Tháng 8/2015

(Từ ngày 24/08/2015 đến ngày 30/08/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 35/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh, ngày 25 tháng 8  năm 2015

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 8 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 340C.....Thấp: 250C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ trời nắng to, có mưa rào về đêm. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa mùa:

+ Lúa sớm: 530 ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18...  GĐST:    Phơi màu – chín sữa.

+ Lúa trung: 1134 ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18...  GĐST:  làm đòng – bắt đầu trỗ.

- Ngô. Vụ hè:  331 ha.   Giống NK 4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST: Trỗ cờ - đóng bắp.

- Rau. Vụ hè. Diện tích 279.3 ha. Giống: Đậu đỗ, bí, rau muống, mùng tơi,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ hè:  diện tích 34.5 ha,  giống ……… sinh trưởng:  cây con.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm: Phơi màu – chín sữa

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,80

9,00

Bệnh khô vằn

6,41

32,00

Rầy các loại

90,667

480,00

T1

Rầy các loại (trứng)

2,267

24,00

Sâu đục thân

0,143

2,20

Sâu đục thân (bướm)

0,033

0,20

Sâu đục thân (trứng)

0,033

0,20

Lúa trung: làm đòng – bắt đầu trỗ.

Sâu cuốn lá nhỏ

11,50

70,00

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

4,50

15,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

34,90

160,00

Trứng

Bệnh bạc lá

0,21

2,30

C1

Bệnh khô vằn

5,425

15,50

C1

Rầy các loại

183,65

1200,00

T1

Sâu đục thân (bướm)

0,01

0,10

Sâu đục thân (trứng)

0,06

0,50

Ngô: làm hạt

Bệnh khô vằn

1,61

18,60

Sâu đục thân, bắp

0,20

2,00

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU                     

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

Lúa sớm: Phơi màu – chín sữa

52

52

0

0

0

0

1,80

9,00

Bệnh khô vằn

44

33

11

0

0

0

6,41

32,00

Rầy các loại

202

88

23

25

32

34

90,667

480,00

Rầy các loại (trứng)

5

5

0

0

0

0

2,267

24,00

Sâu đục thân

25

8

15

2

0

0

0,143

2,20

Sâu đục thân (bướm)

2

0

0

0

0

2

0,033

0,20

Sâu đục thân (trứng)

3

3

0

0

0

0

0,033

0,20

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung: làm đòng – bắt đầu trỗ.

89

77

12

0

0

0

11,50

70,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

44

0

0

0

0

0

44

4,50

15,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

85

85

0

0

0

0

34,90

160,00

Bệnh bạc lá

8

8

0

0

0

0

0,21

2,30

Bệnh khô vằn

33

25

8

0

0

0

5,425

15,50

Rầy các loại

206

86

35

32

25

28

183,65

1200,00

Sâu đục thân (bướm)

5

0

0

0

0

0

5

0,01

0,10

Sâu đục thân (trứng)

8

8

0

0

0

0

0,06

0,50

Bệnh khô vằn

Ngô: làm hạt

1,61

18,60

Sâu đục thân, bắp

0,20

2,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 24 đến ngày 30/8/2015) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

Lúa sớm: phơi màu – chín sữa

7-8

9,00

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp,…

2

Bệnh khô vằn

6,5-21,2

32,00

119,092

119,092

-146

59,546

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ.

3

Rầy các loại

70-105

480,00

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ.

4

Rầy các loại (trứng)

1,6

24,00

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ.

Sâu đục thân

2,1

2,20

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ.

Sâu đục thân (bướm)

0,1

0,20

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ.

5

Sâu đục thân (trứng)

0,1

0,20

8,446

8,446

-106,5

An Đạo, Tử Đà, Hạ Giáp, Bình Bộ

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung: làm đòng – trỗ

28-35

70,00

469,80

469,80

48,6

+432,1

210,60

Cả huyện

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

7-12

15,00

Cả huyện

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

56-84

160,00

Cả huyện

Bệnh bạc lá

1,9

2,30

Cả huyện

Bệnh khô vằn

5,5-12,1

15,50

356,40

356,40

+285,9

Cả huyện

10

Rầy các loại

385-480

1200,00

48,60

48,60

+48,6

Trung Giáp, Phú Lộc,Bảo Thanh, Tiên Phú,…

Sâu đục thân (bướm)

0,1

0,10

Cả huyện

Sâu đục thân (trứng)

0,1-0,3

0,50

129,60

129,60

-63,1

64,80

Cả huyện

11

Bệnh khô vằn

Ngô: trỗ cờ - đóng bắp

7,2-15,5

18,60

11,928

11,928

-13,3

Cả huyện

Sâu đục thân, bắp

1-2

2,00

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:

- Trên lúa sớm:

+ Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Diện tích nhiễm 119,1 ha, trong đó nhiễm trung bình 59,5 ha.

+ Sâu đục thân hại nhẹ. Diện tích nhiễm thấp hơn năm 2014.

+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn đã xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác tại những xã đã có nguồn bệnh từ vụ trước.

- Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến nặng. Trứng tiếp tục nở trong vài ngày tới và gây hại trên diện tích lúa trỗ sau 31/8 cần phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ. Rầy các loại hại nhẹ. Sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột, sâu đục thân, bắp hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại từ trung bình đến nặng trên trà mùa trung cấy muộn, mùa muộn. Bệnh khô vằn, chuột, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ đến trung bình.

* Đề nghị:           

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 25 tháng 8 năm 2015

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...