I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 27-340C.
Trong tuần trời nắng nóng có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích 1700 ha. GĐST: Cuối đẻ - đứng cái.
- Lúa mùa trung: Diện tích 1427 ha. GĐST: Cuối đẻ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Rầy các loại
|
16.3
|
160
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.3
|
13
|
|
Bướm cuốn lá nhỏ
|
0.04
|
0.4
|
|
Trứng cuốn lá
|
2.5
|
40
|
|
Sâu đục thân
|
0.03
|
1.3
|
|
Bướm đục thân 2 chấm
|
0.04
|
0.6
|
|
Trứng đục thân
|
0.008
|
0.2
|
|
Khô vằn
|
0.5
|
13.5
|
|
Lúa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.0
|
24
|
|
Bướm cuốn lá nhỏ
|
0.03
|
0.8
|
|
Trứng cuốn lá
|
1.6
|
24
|
|
Sâu đục thân
|
0.007
|
1.6
|
|
Bướm đục thân 2 chấm
|
0.01
|
0.3
|
|
Trứng đục thân
|
0.002
|
0.1
|
|
Rầy các loại
|
2.5
|
56
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Trà sớm
|
60
|
|
|
2
|
5
|
25
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Trà trung
|
164
|
5
|
7
|
17
|
66
|
64
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
35
|
|
5
|
26
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 28 tháng 7 đến 03 tháng 08 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bướm Sâu đục thân
|
Cuối đẻ - đứng cái
|
0.04
|
0.6
|
200.5
|
200.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trứng đục thân
|
0.008
|
0.2
|
90.9
|
91.9
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
|
0.5
|
13.5
|
34.3
|
34.3
|
|
|
|
|
|
1
|
Bướm đục thân
|
Cuối đẻ
|
0.01
|
0.3
|
40.7
|
40.7
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại: Trên cả 2 trà lúa các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ - trung bình, cụ thể:
- Bướm cuốn lá, bướm đục thân hai chấm ra và đẻ trứng trên cả hai trà lúa
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ ở diện hẹp
Ngoài ra rầy các loại, châu chấu gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu cuốn lá, sâu đục thân trên các trà lúa,
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bướm cuốn lá nhỏ, bướm đục thân hai chấm sẽ ra rộ từ nay đến 2/8 và đẻ trứng trên cả 2 trà lúa. Dự kiến thời gian phòng trứ từ 6-10/8.
Người tập hợp
Trương Thị Thanh Nga
|
Ngày 29 tháng 07 năm 2014
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 27-340C.
Trong tuần trời nắng nóng có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích 1700 ha. GĐST: Cuối đẻ - đứng cái.
- Lúa mùa trung: Diện tích 1427 ha. GĐST: Cuối đẻ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Rầy các loại
|
16.3
|
160
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.3
|
13
|
|
Bướm cuốn lá nhỏ
|
0.04
|
0.4
|
|
Trứng cuốn lá
|
2.5
|
40
|
|
Sâu đục thân
|
0.03
|
1.3
|
|
Bướm đục thân 2 chấm
|
0.04
|
0.6
|
|
Trứng đục thân
|
0.008
|
0.2
|
|
Khô vằn
|
0.5
|
13.5
|
|
Lúa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.0
|
24
|
|
Bướm cuốn lá nhỏ
|
0.03
|
0.8
|
|
Trứng cuốn lá
|
1.6
|
24
|
|
Sâu đục thân
|
0.007
|
1.6
|
|
Bướm đục thân 2 chấm
|
0.01
|
0.3
|
|
Trứng đục thân
|
0.002
|
0.1
|
|
Rầy các loại
|
2.5
|
56
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Trà sớm
|
60
|
|
|
2
|
5
|
25
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Trà trung
|
164
|
5
|
7
|
17
|
66
|
64
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
35
|
|
5
|
26
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 28 tháng 7 đến 03 tháng 08 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bướm Sâu đục thân
|
Cuối đẻ - đứng cái
|
0.04
|
0.6
|
200.5
|
200.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trứng đục thân
|
0.008
|
0.2
|
90.9
|
91.9
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
|
0.5
|
13.5
|
34.3
|
34.3
|
|
|
|
|
|
1
|
Bướm đục thân
|
Cuối đẻ
|
0.01
|
0.3
|
40.7
|
40.7
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại: Trên cả 2 trà lúa các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ - trung bình, cụ thể:
- Bướm cuốn lá, bướm đục thân hai chấm ra và đẻ trứng trên cả hai trà lúa
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ ở diện hẹp
Ngoài ra rầy các loại, châu chấu gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu cuốn lá, sâu đục thân trên các trà lúa,
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bướm cuốn lá nhỏ, bướm đục thân hai chấm sẽ ra rộ từ nay đến 2/8 và đẻ trứng trên cả 2 trà lúa. Dự kiến thời gian phòng trứ từ 6-10/8.
Người tập hợp
Trương Thị Thanh Nga
|
Ngày 29 tháng 07 năm 2014
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|