I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 27-330C.
Trong tuần trời nắng nóng có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích 1700 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ.
- Lúa mùa trung: Diện tích 1306 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Rầy trắng
|
13,7
|
216
|
T3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7,2
|
24
|
T4-5
|
Bướm cuốn lá nhỏ
|
0,06
|
1,1
|
|
Trứng cuốn lá
|
0,2
|
8
|
|
Sâu đục thân
|
0,08
|
1,6
|
T4-5
|
Bướm đục thân 2 chấm
|
0,004
|
0,05
|
|
Lúa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6,8
|
24
|
T3-4
|
Bướm cuốn lá nhỏ
|
0,004
|
0,06
|
|
Trứng cuốn lá
|
1,2
|
8
|
|
Sâu đục thân
|
0,4
|
2,2
|
T3
|
Bướm đục thân 2 chấm
|
0,014
|
0,1
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Trà sớm
|
268
|
|
25
|
53
|
123
|
67
|
|
|
|
7,2
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
38
|
|
1
|
16
|
21
|
|
|
|
|
0,08
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Trà trung
|
182
|
10
|
41
|
65
|
53
|
13
|
|
|
|
6,8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
32
|
|
11
|
18
|
3
|
|
|
|
|
0,4
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 21 tháng 7 đến 27 tháng 07 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại: Trên cả 2 trà lúa các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ, cụ thể:
- Sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên diện rộng, sâu đục thân hại nhe, rải rác.
- Bướm cuốn lá, bướm đục thân hai chấm ra rải rác và bắt đầu đẻ trứng.
Ngoài ra rầy các loại, châu chấu gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu cuốn lá, sâu đục thân trên các trà lúa.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.
- Bướm cuốn lá nhỏ sẽ ra rộ từ 31/7 sang đầu tháng 8, bướm đục thân hai chấm ra rộ từ 1/8 và đẻ trứng trên cả 2 trà lúa.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 22 tháng 07 năm 2014
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|