Thông báo sâu bệnh tuần 31
Việt Trì - Tháng 8/2014

(Từ ngày 28/07/2014 đến ngày 03/08/2014)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                         Số: 31TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28/7 đến ngày 3tháng8 năm  2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình 290C, Cao: 330C, Thấp: 250C

Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp:65%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa sớm: 800 ha, GĐST: Đứng cái

*  Lúa trung: 250ha, GĐST:  Đẻ nhánh rộ- cuối đẻ).

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

I.                   TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (Đứng cái)

Sâu cuốn lá nhỏ

4.30

16.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.123

0.60

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.733

24.00

Sâu đục thân

0.513

5.00

Sâu đục thân (bướm)

0.19

1.00

Sâu đục thân (trứng)

0.017

0.20

Bệnh khô vằn

0.433

6.60

Chuột

0.19

3.20

Lúa mùa trung (đẻ nhánh rộ)

Sâu cuốn lá nhỏ

12.80

32.00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm (Đứng cái)

4.30

16.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.123

0.60

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.733

24.00

Sâu đục thân

0.513

5.00

Sâu đục thân (bướm)

0.19

1.00

Sâu đục thân (trứng)

0.017

0.20

Bệnh khô vằn

0.433

6.60

Chuột

0.19

3.20

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung  Đẻ nhánh- cuối đẻ)

12.80

32.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu đục thân

Lúa sớm (Đứng cái)

0.513

5.00

40.00

40.00

2

Sâu đục thân (bướm)

0.19

1.00

268.571

177.143

91,429

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Trà trung( cuối đẻ)

12.80

32.00

50.00

50.00

II. Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại.

*Trên Lúa:Bướm sâu đục thân ra rộ mật độ TB 0,1-0, 0,2con/mcao 0.3-1con/m( sông Lô, Thụy Vân. Phượng Lâu).

 -Bướm sâu cuốn lá ra rộ và bắt đầu đẻ trứng mật độ trứng TB16-24q/m( Kim Đức).

 - Sâu cuốn lá  tiếp tục gây hại nhẹ trên trà lúa mùa trung  mật độ 8-34con/m(Kim Đức Thụy Vân).

 - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

 - Chuột gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

 - Thăm đồng thường xuyên nắm chắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng. Theo dõi chặt trẽ bướm SCL nhỏ, Sâu đục thân lứa 4 ra rộ để có biện pháp chỉ đạo phòng trừ khoảng đầu tháng 8.

* Dự kiến thời gian tới

*Trên lúa:

 - Bướm sâu đục thân, cuốn lá ra rộ và đẻ trứng sâu non nở và gây hại nhe-TB vào đầu tháng 8.

- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ.

- Chuột gây hại nhẹ..

                

Người tập                                                                                                                        Trạm trưởng

 Đỗ Thị Huyền                                                                                                                 Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...