Thông báo sâu bệnh tuần 27
Việt Trì - Tháng 7/2014

(Từ ngày 30/06/2014 đến ngày 06/07/2014)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                       Số: 27 TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 đến ngày 6 tháng 7 năm  2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình 280C, Cao: 300C, Thấp:250C

Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp:65%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần, trời mát, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Mạ mùa trung: 10 ha , GĐST: 2-3 lá.

* Lúa sớm: 507 ha, GĐST: Hồi xanh- Đẻ nhánh

*  Lúa trung: 100ha, GĐST: Cấy – hồi xanh.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

I.                   TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Lúa mùa trung(cấy – HX)

Rầy các loại

41.75

100.00

TT

Sâu cuốn lá nhỏ

0.75

4.00

T2,3

Sâu đục thân

0.10

1.25

T1,2

Sâu đục thân (bướm)

0.01

0.20

Sâu đục thân (trứng)

0.11

1.00

Ốc bươu vàng

0.88

3.00

T2.3.4

Lúa mùa sớm(Hồi xanh-ĐN)

Ốc bươu vàng

0.50

2.00

T2.3.4

Sâu cuốn lá nhỏ

0.525

3.50

T2.3


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Mạ trung:– 2-3 lá

Lúa sớm (HX- ĐN)

41.75

100.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.75

4.00

Sâu đục thân

0.10

1.25

Sâu đục thân (bướm)

0.01

0.20

Sâu đục thân (trứng)

0.11

1.00

Ốc bươu vàng

0.80

2.00

Ốc bươu vàng

Lúa trung

0.88

3.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

Lúa trung

0.80

2.00

50.70

50.70

50.70

1

Ốc bươu vàng

0.525

3.50

20.00

20.00

20.00

II. Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại.

* Trên mạ mùa: Rầy các loại gây hại nhẹ.

 -  Sâu đục, sâu cuốn lá phát sinh và gây hại nhẹ.

 *Trên Lúa: ốc bươu vàng,sâu cuốn lá gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

 - Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng.Chỉ đạo cấy SRI theo đúng chỉ tiêu kế hoạch đề ra,phòng trừ sâu đục thân trên mạ.

* Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa:

- Sâu đục thân gây dảnh héo mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB.

- Ốc bươu vàng phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng những ruộng cạnh mương nước .

- Sâu cuốn lá gây hại nhẹ:

                          

 Người tập                                                                                                                        Trạm trưởng

 Đỗ Thị Huyền                                                                                                                 Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...