Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 29 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 đến ngày 20 tháng 7 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình 290C, Cao: 330C, Thấp: 250C
Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp:65%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa sớm: 800 ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ.
* Lúa trung: 200ha, GĐST: Đẻ nhánh.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
I. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh rộ)
Lúa mùa trung (cấy – HX)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.233
|
14.00
|
T3.4
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.007
|
0.20
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
0.533
|
16.00
|
|
Sâu đục thân
|
2.455
|
9.80
|
T.3.4.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.10
|
0.40
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.90
|
14.00
|
T2,3
|
|
Sâu đục thân
|
0.66
|
3.50
|
T3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
Lúa sớm (HX- ĐN)
|
137
|
5
|
20
|
57
|
41
|
14
|
|
|
|
3.233
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.007
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
195
|
1
|
26
|
58
|
76
|
33
|
1
|
|
|
2.455
|
9.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
Lúa trung Đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.90
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.66
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Sâu đục thân
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh rộ)
|
2.455
|
9.80
|
97.391
|
97.391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại.
*Trên Lúa: Sâu đục thân tiếp tục gây dảnh héo mức độ hại nhẹ (2.5-9,8%dh)
- Sâu cuốn lá gây hại nhẹ mật độ 7-16con/m2
- OBV gây hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên nắm chắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng. Chỉ đạo bón phân cho lúa.
* Dự kiến thời gian tới
*Trên lúa:
- Sâu đục thân tiếp tục gây dảnh héo mức độ hại nhẹ, cục bộ hại TB.
- Ốc bươu vàng phát sinh và gây hại nhẹ trên ruộng cấy muộn, sâu trũng.
- Sâu cuốn lá, chuột gây hại nhẹ.
Người tập Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng