Thông báo sâu bệnh tuần 30
Việt Trì - Tháng 7/2015

(Từ ngày 20/07/2015 đến ngày 26/07/2015)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 320C; cao 350C, thấp  270C

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao: 74%, Thấp: 54%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng, có mưa nhỏ rải rác, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 500 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh.

* Lúa mùa trung: Diện tích: 400 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm (Cuối đẻ)

Sâu cuốn lá nhỏ

2,8

18

 nhộng, TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,9

8

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0,7

9

Sâu đục thân

0,9

4,2

T4,5

Sâu đục thân (bướm)

0.06

0.2

Lúa mùa trung (Đẻ nhánh rộ)

Sâu cuốn lá nhỏ

3,2

16

Nhộng, TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,9

5

Sâu đục thân

0,3

1,6

T4, 5

Sâu đục thân (bướm)

0,01

0,1


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm (Cuối đẻ)

2,8

18

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,9

8

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0,7

9

Sâu đục thân

0,9

4,2

Sâu đục thân (bướm)

0,06

0,2

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung (Đẻ nhánh rộ)

3,2

16

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,9

5

Sâu đục thân

0,3

1,6

Sâu đục thân (bướm)

0,01

0,1

V.   DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích DK phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng


VI.NHẬN XÉT

  Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu non cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên các trà lúa và chuẩn bị chuyển lứa; Bướm cuốn lá bắt đầu ra rộ và đẻ trứng rải rác trên các trà lúa. Sâu đục thân gây hại nhẹ, bướm sâu đục thân bắt đầu ra và đẻ trứng rải rác.

Bệnh sinh lý, châu chấu gây hại nhẹ; Bọ xít dài  xuất hiện rải rác.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Bướm cuốn lá tiếp tục ra rộ và đẻ trứng trên các trà lúa, sâu non nở rộ từ ngày 29/7 trở đi, sâu non gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Bướm sâu đục thân tiếp tục ra rộ và đẻ trứng trên các trà lúa; Bệnh sinh lý, châu chấu, chuột hại cục bộ.

III. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh và phòng trừ kịp thời những đối tượng đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, cụ thể:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ sâu trên 50 con/m2 (giai đoạn lúa đẻ nhánh), trên 20 con/m2 (giai đoạn lúa đứng cái – LĐ) sử dụng thuốc Clever 300WG, Dylan10WG, Rigell 800WG,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Sâu đục thân: Khi ruộng có mật độ trứng  trên  0,5 ổ/m2 (giai đoạn lúa đẻ nhánh), trên 0,3 ổ/m2 (giai đoạn lúa đứng cái – LĐ), sử dụng 1 trong các loại thuốc: Victory 585EC , Nicata 95SP,  Rigell 800 WG, Regrant 800WG, Wavotox 585EC pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Ngoài ra: Theo dõi chặt chẽ diễn biến  rầy các loại. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.      

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Đỗ Thị Nguyên Ngọc

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

PHỤ TRÁCH TRẠM

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

     

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...