|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa mùa sớm (Cuối đẻ) |
Sâu cuốn lá nhỏ |
2,8 |
18 |
nhộng, TT |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
1,9 |
8 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
0,7 |
9 |
|
Sâu đục thân |
0,9 |
4,2 |
T4,5 |
Sâu đục thân (bướm) |
0.06 |
0.2 |
|
Lúa mùa trung (Đẻ nhánh rộ) |
Sâu cuốn lá nhỏ |
3,2 |
16 |
Nhộng, TT |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
1,9 |
5 |
|
Sâu đục thân |
0,3 |
1,6 |
T4, 5 |
Sâu đục thân (bướm) |
0,01 |
0,1 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa sớm (Cuối đẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7 |
9 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
4,2 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa trung (Đẻ nhánh rộ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2 |
16 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
1,6 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,1 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT |
Tên dịch hại |
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích DK phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.NHẬN XÉT
Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu non cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên các trà lúa và chuẩn bị chuyển lứa; Bướm cuốn lá bắt đầu ra rộ và đẻ trứng rải rác trên các trà lúa. Sâu đục thân gây hại nhẹ, bướm sâu đục thân bắt đầu ra và đẻ trứng rải rác.
Bệnh sinh lý, châu chấu gây hại nhẹ; Bọ xít dài xuất hiện rải rác.
VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Bướm cuốn lá tiếp tục ra rộ và đẻ trứng trên các trà lúa, sâu non nở rộ từ ngày 29/7 trở đi, sâu non gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Bướm sâu đục thân tiếp tục ra rộ và đẻ trứng trên các trà lúa; Bệnh sinh lý, châu chấu, chuột hại cục bộ.
III. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh và phòng trừ kịp thời những đối tượng đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, cụ thể:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ sâu trên 50 con/m2 (giai đoạn lúa đẻ nhánh), trên 20 con/m2 (giai đoạn lúa đứng cái – LĐ) sử dụng thuốc Clever 300WG, Dylan10WG, Rigell 800WG,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Sâu đục thân: Khi ruộng có mật độ trứng trên 0,5 ổ/m2 (giai đoạn lúa đẻ nhánh), trên 0,3 ổ/m2 (giai đoạn lúa đứng cái – LĐ), sử dụng 1 trong các loại thuốc: Victory 585EC , Nicata 95SP, Rigell 800 WG, Regrant 800WG, Wavotox 585EC… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Ngoài ra: Theo dõi chặt chẽ diễn biến rầy các loại. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Đỗ Thị Nguyên Ngọc |
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
PHỤ TRÁCH TRẠM
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |