|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm: chín sữa
|
Bệnh bạc lá |
0,163 |
3,30 |
C1 |
|
Bệnh khô vằn |
3,577 |
21,10 |
C1,3 |
|
Rầy các loại |
44,80 |
400,00 |
T1,2,3 |
|
Sâu đục thân |
0,31 |
2,10 |
T5 |
Lúa trung: trỗ - phơi màu |
Bệnh bạc lá |
0,395 |
3,60 |
C1 |
|
Bệnh khô vằn |
0,985 |
8,10 |
C1 |
|
Rầy các loại |
47,20 |
400,00 |
T1,2,3 |
|
Rầy các loại (trứng) |
1,15 |
16,00 |
|
|
Sâu đục thân |
0,37 |
1,90 |
T5 |
Lúa muộn: đòng già - trỗ |
Bệnh bạc lá |
0,227 |
4,50 |
C1 |
|
Bệnh khô vằn |
1,03 |
6,30 |
C1 |
|
Rầy các loại |
38,933 |
320,00 |
T1,2 |
|
Rầy các loại (trứng) |
0,80 |
16,00 |
|
|
Sâu đục thân |
0,123 |
1,90 |
T5 |
Ngô: đóng bắp |
Chuột |
0,16 |
2,00 |
N,TT |
|
Bệnh khô vằn |
3,05 |
18,80 |
C1 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh bạc lá |
Lúa sớm: chín sữa
|
36 |
36 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0,163 |
3,30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
49 |
28 |
0 |
15 |
0 |
6 |
0 |
|
|
3,577 |
21,10 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
107 |
25 |
36 |
22 |
11 |
13 |
0 |
|
|
44,80 |
400,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
14 |
0 |
0 |
0 |
5 |
8 |
1 |
|
|
0,31 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa trung: trỗ - phơi màu |
32 |
32 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0,395 |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
33 |
22 |
0 |
11 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0,985 |
8,10 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
74 |
18 |
27 |
15 |
8 |
6 |
0 |
|
|
47,20 |
400,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
|
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1,15 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
|
|
0,37 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa muộn: đòng già - trỗ |
21 |
21 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0,227 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
24 |
18 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1,03 |
6,30 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
66 |
17 |
26 |
9 |
7 |
7 |
0 |
|
|
38,933 |
320,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
|
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0,80 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
6 |
0 |
0 |
0 |
1 |
5 |
0 |
|
|
0,123 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Ngô: đóng bắp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
50 |
38 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
|
|
3,05 |
18,80 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02 đến ngày 08/5/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa sớm: chín sữa
|
0,8-1,2 |
3,30
|
|
|
|
|
|
|
Tử Đà |
2 |
Bệnh khô vằn |
|
5,7-8,2 |
21,10 |
40,884 |
40,884 |
|
|
+14,084 |
7,642 |
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
3 |
Rầy các loại |
|
32-160 |
400,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
4 |
Sâu đục thân |
|
1,7-1,8 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
5 |
Bệnh bạc lá |
Lúa trung: trỗ - phơi màu |
0,8 - 1,6 |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Bệnh khô vằn |
|
3,7 - 6,4 |
8,10 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Rầy các loại |
|
120-320 |
400,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Rầy các loại (trứng) |
|
7-14 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
9 |
Sâu đục thân |
|
1,7-1,8 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
10 |
Bệnh bạc lá |
Lúa muộn: đòng già - trỗ |
0,8-2,3 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
11 |
Bệnh khô vằn |
|
3,5-5,8 |
6,30 |
|
|
|
|
-407,93 |
|
Cả huyện |
12 |
Rầy các loại |
|
32-160 |
320,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
13 |
Rầy các loại (trứng) |
|
7-14 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
14 |
Sâu đục thân |
|
1,7-1,8 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
15 |
Chuột |
Ngô: đóng bắp |
1,0-1,5 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
16 |
Bệnh khô vằn |
|
5,8-15,8 |
18,80 |
32,50 |
32,50 |
|
|
+32,50 |
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác. Rầy các loại, sâu đục thân xuất hiện rải rác.
- Trên lúa xuân trung, xuân muộn: Bệnh bạc lá, bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân xuất hiện và gây hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, chuột, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh bạc lá hại nhẹ đến nặng nếu không tích cực phòng trừ. Rầy, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, chuột, sâu cắn lá hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 04 tháng 5 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |