Thông báo sâu bệnh tuần 16
Thanh Thủy - Tháng 4/2016

(Từ ngày 11/04/2016 đến ngày 17/04/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH THUỶ


Số: 18/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 12 tháng 4 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11tháng 4  năm 2016 đến ngày 17 tháng 4 năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 27-29 0C; Cao 30-32 0C; Thấp: 24 - 25 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong tuần, đêm không mưa, ngày trời nắng ấm. Thuận lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa trung: Diện tích: 1785ha; GĐST: làm đòng.

* Lúa muộn: Diện tích: 660 ha; GĐST: đứng cái - làm đòng.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung  (làm đòng)

Bệnh đạo ôn lá

RR

Chuột

0,17

2

Bệnh khô vằn

1,3

5,8

Rầy các loại

9,4

64

Sâu đục thân

0,7

2,7

Lúa muộn (đứng cái - làm đòng)

Bệnh đạo ôn lá

RR

Chuột

0,57

2,2

Bệnh khô vằn

1,28

4,2

Rầy các loại

8,8

32

Sâu đục thân

0,58

2,2


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

Lúa trung  (làm đòng)

Bệnh khô vằn

Rầy các loại

Sâu đục thân

Chuột

Lúa muộn (đứng cái - làm đòng)

Bệnh khô vằn

Rầy các loại

Sâu đục thân

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa trung  (làm đòng)

1.5-1.6

2

TT. Thanh Thủy

2

Bệnh khô vằn

2-4,3

5,8

-59,1

Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc,. Bảo Yên

3

Rầy các loại

8-32

64

Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc,. Bảo Yên

4

Sâu đục thân

1,5-2

2,7

31,5

31,5

Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc,. Bảo Yên

5

Chuột

Lúa muộn (đứng cái - làm đòng)

1,5-2

2,2

TT. Thanh Thủy, Bảo Yên

6

Bệnh khô vằn

2,2-3,2

4,2

-65,8

TT. Thanh Thủy, Bảo Yên

7

Rầy các loại

8-24

32

TT. Thanh Thủy, Bảo Yên

8

Sâu đục thân

1,5-2

2,2

TT. Thanh Thủy, Bảo Yên

V/ Nhận xét

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa: Sâu đục thân (cú mèo, 5 vạch), bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ, chuột gây hại cục bộ nhẹ trên những ruộng ven gò, ven trang trại chăn nuôi.

                   Ngoài ra: Bệnh đạo ôn, dế dũi, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa:  

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên những ruộng xanh tốt rậm rạp, ruộng bón thừa phân đạm. Sâu đục thân gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.

Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

Ngoài ra: Sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu, gây hại rải rác.

3. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa:

Theo dõi các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...