Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Chuột |
Lúa trung (làm đòng) |
1.5-1.6 |
2 |
|
|
|
|
|
|
TT. Thanh Thủy |
2 |
Bệnh khô vằn |
2-4,3 |
5,8 |
|
|
|
|
|
-59,1 |
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc,. Bảo Yên |
3 |
Rầy các loại |
8-32 |
64 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc,. Bảo Yên |
4 |
Sâu đục thân |
1,5-2 |
2,7 |
31,5 |
31,5 |
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc,. Bảo Yên |
5 |
Chuột |
Lúa muộn (đứng cái - làm đòng) |
1,5-2 |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
TT. Thanh Thủy, Bảo Yên |
6 |
Bệnh khô vằn |
2,2-3,2 |
4,2 |
|
|
|
|
|
-65,8 |
TT. Thanh Thủy, Bảo Yên |
7 |
Rầy các loại |
8-24 |
32 |
|
|
|
|
|
|
TT. Thanh Thủy, Bảo Yên |
8 |
Sâu đục thân |
1,5-2 |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
TT. Thanh Thủy, Bảo Yên |
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa: Sâu đục thân (cú mèo, 5 vạch), bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ, chuột gây hại cục bộ nhẹ trên những ruộng ven gò, ven trang trại chăn nuôi.
Ngoài ra: Bệnh đạo ôn, dế dũi, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên những ruộng xanh tốt rậm rạp, ruộng bón thừa phân đạm. Sâu đục thân gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu, gây hại rải rác.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa:
Theo dõi các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hồng
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
|