Thông báo sâu bệnh tuần 15
Thanh Thủy - Tháng 4/2016

(Từ ngày 04/04/2016 đến ngày 10/04/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH THUỶ


Số: 17/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 5 tháng 4 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 4 tháng 4  năm 2016 đến ngày 10 tháng 4 năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25-270C; Cao 29-31 0C; Thấp: 24 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong tuần, đêm và sáng trời se lạnh, có nhiều sương, ngày trời nắng ấm. Thuận lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa trung: Diện tích: 1785ha; GĐST: đẻ nhánh rộ.

* Lúa muộn: Diện tích: 660 ha; GĐST: đẻ nhánh rộ.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn (đẻ nhánh rộ)

Ruồi đục nõn

1,8

5

Bọ trĩ

10,4

48

Rầy các loại

6,4

32

Sâu đục thân

0,5

2

Lúa trung (đẻ nhánh rộ)

Ruồi đục nõn

1,5

7,9

Bệnh đạo ôn lá

0,023

0,4

Bọ trĩ

4,3

56

Rầy các loại

7,7

64

Sâu đục thân

0,5

2,3


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ruồi đục nõn

Lúa muộn (đẻ nhánh rộ)

Bọ trĩ

Rầy các loại

Sâu đục thân

Ruồi đục nõn

Lúa trung (đẻ nhánh rộ)

Bệnh đạo ôn lá

Bọ trĩ

Rầy các loại

Sâu đục thân

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ruồi đục nõn

Lúa muộn

(đẻ nhánh rộ)

2,3-3,2

5

TT. Thanh Thủy

2

Bọ trĩ

16-32

48

TT Thanh Thủy

3

Rầy các loại

8-16

32

TT Thanh Thủy

4

Sâu đục thân

1,4-1,5

2

TT Thanh Thủy

5

Ruồi đục nõn

Lúa trung

(đẻ nhánh rộ)

3,2-5,3

7,9

Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc

6

Bệnh đạo ôn lá

0,3

0,4

TT Thanh Thủy, Xuân Lộc

7

Bọ trĩ

24-48

56

Đồng Luận, TT Thanh Thủy, Xuân Lộc

8

Rầy các loại

16-32

64

Đồng Luận, TT Thanh Thủy, Xuân Lộc

Sâu đục thân

1,6-2

2,3

Đồng Luận, TT Thanh Thủy, Xuân Lộc

V/ Nhận xét

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ.

                   Bệnh đạo ôn gây hại cục bộ.

                   Ngoài ra: dế dũi, bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa:

                    Bệnh đạo ôn phát sinh gây hại nhẹ trên các giống lúa nhiễm trong điều kiện thời tiết âm u, độ ẩm không khí cao.

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên những ruộng xanh tốt rậm rạp, ruộng bón thừa phân đạm.

Sâu đục thân, rầy các loại, bọ trĩ, ruồi đục nõn, gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

3. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa:

Theo dõi các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.

Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón tất cả các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh đạo ôn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...