CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 14/TB-BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 22 tháng 3năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 3 năm 2016 đến ngày 27 tháng 3 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 20-22 0C; Cao 25 0C; Thấp: 16-18 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong tuần, đầu tuần đêm và sáng có nhiều trời nhiều mây ngày hửng nắng, cuối tuần do ảnh hưởng của không khí lạnh trời có mưa nhỏ, mưa rào.. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa trung: Diện tích: 1785ha; GĐST: đẻ nhánh rộ.
* Lúa muộn: Diện tích: 660 ha; GĐST: đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung (đẻ nhánh rộ) |
Bọ trĩ |
6,40 |
48 |
|
Rầy các loại |
7,6 |
40 |
|
Ruồi đục nõn |
0,40 |
3 |
|
Lúa muộn (đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ) |
Bọ trĩ |
4,80 |
16 |
|
Rầy các loại |
6,40 |
24 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bọ trĩ |
Lúa trung (đẻ nhánh rộ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
Lúa muộn (đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bọ trĩ |
Lúa trung (đẻ nhánh rộ) |
8-16 |
48 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,Xuân Lôc, TT. Thanh Thủy |
2 |
Rầy các loại |
8-24 |
40 |
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy, Đồng Luận |
3 |
Ruồi đục nõn |
1-2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy, Đồng Luận |
4 |
Bọ trĩ |
Lúa muộn (đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ) |
8 |
16 |
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Thủy |
5 |
Rầy các loại |
8-16 |
24 |
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Thủy |
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa: Rầy các loại, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.
Sâu đục thân, bệnh đạo ôn gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa:
Bệnh đạo ôn phát sinh gây hại nhẹ trên các giống lúa nhiễm trong điều kiện thời tiết âm u, độ ẩm không khí cao.
Rầy các loại, bọ trĩ, sâu đục thân ruồi đục nõn.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa:
Theo dõi các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.
Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón tất cả các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh đạo ôn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hồng
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |