CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 12/TB-BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 8 tháng 3năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7tháng 3 năm 2016 đến ngày 13 tháng 3 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 20-22 0C; Cao 25-28 0C; Thấp: 17-18 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong tuần, trời nhiều mây, đêm và sáng có mưa phùn nhỏ, độ ẩm không khí cao. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa trung: Diện tích: 1785ha; GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh.
* Lúa muộn: Diện tích: 660 ha; GĐST: hồi xanh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung (hồi xanh - đẻ nhánh) |
Bệnh sinh lý |
2,6 |
11 |
|
Bọ trĩ |
0,24 |
3,2 |
|
Rầy các loại |
1,3 |
16 |
|
Lúa muộn (hồi xanh) |
Bệnh sinh lý |
4 |
17 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa trung (hồi xanh – đẻ nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn (hồi xanh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý |
Lúa trung (hồi xanh – đẻ nhánh) |
5-8 |
11 |
78,3 |
78,3 |
|
|
+78,3 |
|
Đồng Luận,Xuân Lôc, TT. Thanh Thủy |
2 |
Bọ trĩ |
1-2 |
3,2 |
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy |
3 |
Rầy các loại |
8 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn (hồi xanh) |
6-8 |
17 |
66 |
66 |
|
|
+66 |
|
TT Thanh Thủy, Đoan Hạ |
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên cả trà trung và trà muộn. Bệnh thường phát sinh và gây hại trên những ruộng dộc chua, ruộng mất nước, ruộng cấy sâu tay, cấy mạ già.
Bọ trĩ, rầy các loại xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác trên những ruộng lúa trong giai đoạn đẻ nhánh.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa:
Bệnh sinh lý tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình trên những ruộng dộc chua, cấy sâu tay, ruộng mất nước.
Rầy các loại, bọ trĩ, ruồi đọc nõn gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa: Khi thời tiết ấm tiến hành bón phân thúc sớm cho những chân ruộng bắt đầu đẻ nhánh để cây lúa đẻ nhánh sớm và tập trung. Khi ruộng lúa bị bệnh sinh lý không bón phân đạm, tăng cường đưa nước vào ruộng (đối với những ruộng cao hạn mất nước) làm cỏ sục bùn kết hợp sử dụng các loại phân bón qua lá có hàm lượng lân cao, nhằm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa. Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc phòng trừ bệnh sinh lý cho lúa đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Antracol 70WP,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hồng
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |