CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV Thanh sơn
Số: 12/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh sơn, Ngày 24 tháng 03 năm 2009 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 03 đến ngày 24 tháng 03 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 22-260 C; Cao: 28-320C; Thấp:18-200C.
- Nhận xét khác: Trời ấm, sáng sớm có sương mù nhẹ và mưa phùn rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa: Vụ: Chiêm Xuân; Diện tích: 3106 ha, trong đó:
+ Trà sớm: Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà chính vụ (trung): Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà muộn:Diện tích: 3106 ha; Giống: KD 18, VL20, 838, L.số7, Qư, TH6, Syn6, BTST; GĐST: Đứng cái
Thời gian gieo: 05/01- 20/01/2009; Thời gian cấy: 30/01-10/02/2009.
- Ngô: Vụ: xuân ; Diện tích 502 ha ; Giống:NK66, 919, 414; GĐST: 6-9 lá
- Rau: Vụ: .............................; Diện tích: ..... ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ....... ha ; Giống: ...........; GĐST: ......................
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa xuân muộn
|
Đạo ôn lá
|
0-10
|
16 - 20
|
24-30
|
|
3,5
|
2,3
|
1
|
0,2
|
|
|
3,5
|
3,5
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
Hẹp
|
|
Chuột
|
0-10
|
|
|
|
31,06
|
31,06
|
|
|
|
|
31,06
|
31,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Bệnh khô vằn
|
0-12,8
|
22,5-23,4
|
|
|
67,52
|
67,2
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
Bệnh khô đầu lá S.lý
|
10-20
|
40
|
50-60
|
|
1101,6
|
494,5
|
427,3
|
179,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
Rầy các loại
|
0-135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T1,2,3
|
Hẹp
|
|
Trứng rầy
|
0-180q
|
|
|
360q
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0-6
|
|
|
|
173,9
|
173,9
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
C1
|
Hẹp
|
|
Bọ xít muỗi
|
0-10
|
16
|
|
|
945,1
|
746
|
199,1
|
|
|
|
373
|
373
|
|
28
|
|
28
|
|
|
|
|
C1
|
Rộng
|
|
Rầy xanh
|
0-10
|
|
|
|
347,8
|
347,8
|
|
|
|
|
173,9
|
173,9
|
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
C1
|
Rộng
|
Ngô
|
Sâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rải rác
|
Cây LN
|
Bệnh khô cành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rải rác
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Bệnh khô đầu lá sinh lý: hại trung bình - nặng trên diện rộng.
- Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ trên diện hẹp, (ổ bệnh tại xã Địch quả đã được phun thuốc phòng trừ 2 lần)
- Chuột hại nhẹ ở những ruộng ven rừng, ruộng khô hạn.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình chủ yếu trên ruộng tốt lá rậm rạp
- Rầy các loại: Đang trong giai đoạn tích luỹ mật độ, phát dục chủ yếu T1,2,3.
Ngoài ra:Buớm CLN ra rải rác, sâu đục thân cú mèo hại rải rác.
+ Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh sinh lý hại rải rác
+ Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ -trung bình; rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành hại nhẹ rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên lúa:
- Do điều kiện thời tiết Bệnh khô dầu lá sinh lý vẫn tiếp tục hại trung bình - nặng.
- Đề phòng thời tiết âm u, độ ẩm cao bệnh đạo ôn lây lan phát triển, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.
- Chuột hại nhẹ, cục bộ trung bình trên những ruộng ven làng, ven rừng, ruộng khô hạn.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp, bón nhiều đạm.
- Sâu đục thân cú mèo hại rải rác. Bướm sâu CLN ra rộ và đẻ trứng trên những ruộng xanh tốt, sâu non gây hại nhẹ - trung bình.
- Rầy các loại: Rầy non nở, tích luỹ mật độ và gây hại
+ Trên ngô xuân: bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác; sâu ăn lá hại nhẹ
+ Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ; rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
· Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
+ Trên lúa:
- Trên những ruộng có tỷ lệ lá hại >5%, sử dụng các loại thuốc: Newhinosan 30EC, Fuji-one 40EC, Beam 75WP, Aloannong 50SL, Kasumin 2L phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ bệnh>10% dảnh hại, sử dụng thuốc : Aloannong 50SL, Vida 3SC, Validacin 5SC,... Phun kỹ vào gốc lúa. Bệnh nặng có thể phun lại lần 2 cách lần 1 từ 5 – 7 ngày.
- Bệnh sinh lý: Bổ sung phân bón qua lá: phân bón lá rong biển, Mangô 97, Atope-R,... để hạn chế bệnh sinh lý
- Tích cực diệt chuột bằng nhiều biện pháp thủ công hoặc hoá học.
+ Trên chè: phun thuốc đặc hiệu trừ bọ xít muỗi, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp:
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Thị Hải
|