CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV Thanh sơn
Số: 18/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh sơn, Ngày 8 tháng 05 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 05 đến ngày 8 tháng 05 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 24-250 C; Cao: 26-290C; Thấp:18-230C.
- Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết ấm áp, cuối tuần có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa: Vụ: Chiêm Xuân; Diện tích: 3106 ha, trong đó:
+ Trà sớm: Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà chính vụ (trung): Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà muộn:Diện tích: 3106 ha; Giống: KD 18, VL20, 838, L.số7, Qư, TH6, Syn6, BTST; GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi.
Thời gian gieo: 05/01- 20/01/2009; Thời gian cấy: 30/01-10/02/2009.
- Ngô: Vụ: xuân ; Diện tích 502 ha ; Giống:NK66, 919, 414; GĐST: chin sữa – chin sáp
- Rau: Vụ: .............................; Diện tích: ..... ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ....... ha ; Giống: ...........; GĐST: ......................
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa xuân muộn
|
Rầy
|
0-855
|
|
|
3600-7000
|
244
|
243
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T4,5,TT
|
Rộng
|
|
Bệnh khô vằn
|
0-11,8
|
|
|
|
243
|
243
|
|
|
|
|
67,2
|
67,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5,7
|
Rộng
|
|
Bọ xít dài
|
0-4
|
|
|
|
155,3
|
155,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
0-10
|
12
|
|
|
746
|
572,1
|
173,9
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
Rầy xanh
|
0-8
|
|
|
|
546,9
|
546,9
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
Bọ cánh tơ
|
0-8
|
|
|
|
373
|
373
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
Rải rác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Rầy các loại: gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng và gây cháy chòm tại xã Lương nha, Tinh nhuệ.
- Bệnh khô vằn, Bọ xít dài gây hại nhẹ trên một số ruộng lúa trỗ muộn đang giai đoạn chín sữa - chắc xanh.
Ngoài ra: bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác. Chuột hại nhẹ trên những ruộng ven làng, rừng giai đoạn chín sữa - chắc xanh..
+ Trên ngô: Sâu đục bắp hại rải rác
+ Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên lúa:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình; rầy gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng cục bộ hại nặng trên những di ện t ích l úa c òn xanh
- Chuột hại nhẹ – trung bình.
+ Trên ngô xuân: sâu đục bắp hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng. Bọ cánh tơ hại nhẹ
· Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
+ Trên lúa:
- Bệnh khô vằn: trên những di ện t ích l úa c òn xanh, khi ruộng có tỷ lệ bệnh>10% dảnh hại, sử dụng thuốc : Aloannong 50SL, Vida 3SC, Validacin 5SC,... Phun kỹ vào gốc lúa.
- Trên những di ện t ích l úa c òn xanh, phun trừ ổ rầy có mật độ >1500con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Bassa 50EC, Superista 25EC, Actara 25WG...., lưu ý phun kỹ vào gốc lúa.
- Tích cực diệt chuột bằng nhiều biện pháp thủ công hoặc hoá học.
Người tập hợp:
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Thị Hải
|