Thông báo sâu bệnh tuần 17
Thanh Sơn - Tháng 4/2009

(Từ ngày 26/04/2009 đến ngày 30/04/2009)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV Thanh sơn


Số:   17/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


             Thanh sơn,  Ngày 28 tháng 04 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 tháng 04 đến ngày 28 tháng 04 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết:

- Nhiệt độ: Trung bình: 22-24oC; Cao: 26-300C; Thấp: 18-210C.        

- Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nống xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa: Vụ: Chiêm Xuân; Diện tích: 3106  ha, trong đó:        

+ Trà sớm: Diện tích:          ha; Giống:                           ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà chính vụ (trung):  Diện tích:          ha; Giống:                            ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà muộn:Diện tích: 3106 ha; Giống:  KD 18, VL20, 838, L.số7, Qư, TH6, Syn6, BTST; GĐST:  Chín sữa – chin sáp

   Thời gian gieo: 05/01- 20/01/2009; Thời gian cấy:  30/01-10/02/2009.                 

- Ngô: Vụ: xuân ; Diện tích 502 ha ; Giống:NK66, 919, 414; GĐST: chin sữa – chin sáp     

- Rau:   Vụ: .............................; Diện tích: ..... ha,

+ Họ thập tự: Diện tích: ....... ha ; Giống:  ...........; GĐST: ......................                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                            

- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa xuân muộn

Rầy

0-450

765-900

234

234

67,2

67,2

T2,3

Rộng

Trứng rầy

0-150

Bệnh khô vằn

0-10,8

28,6

310,2

243

67,2

179,8

179,8

C5,7

Rộng

Bọ xít dài

0-6

310,6

310,6

Rộng

Chuột

0-6,3

63

63

Hẹp

Chè

Bọ cánh tơ

0-10

373

373

Rộng

Bọ xít muỗi

0-10

546,9

546,9

Rộng

Rầy xanh

0-8

173,8

173,8

Rộng

* Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa xuân muộn:

- Rầy: gây hại nhẹ trên diện rộng

- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.

- Bọ xít dài, Chuột hại nhẹ.

+ Trên ngô: Bệnh đốm lá hại nhẹ.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

+ Trên lúa:

    -    Rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình.

-    Bệnh  khô vằn hại  nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

    -    Bọ xít dài, chuột hại nhẹ, bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác.

+ Trên ngô xuân: sâu đục bắp hại nhẹ.

+ Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ hại nhẹ

·        Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

+ Trên lúa:

 -  Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ bệnh>20% dảnh hại, sử dụng thuốc : Aloannong 50SL, Vida 3SC, Validacin 5SC,... Phun kỹ vào gốc lúa. Bệnh nặng có thể phun lại lần 2 cách lần 1 từ 5 – 7 ngày.

- Tích cực diệt chuột bằng nhiều biện pháp thủ công hoặc hoá học.

- Phun trừ ổ rầy có mật độ >1500con/m2 (30con/khóm), sử dụng các loại thuốc như: Bassa 50EC, Superista 25EC, Actara 25WG...., lưu ý phun kỹ vào gốc lúa.

- Phun trừ bọ xít dài bằng thuốc Bestox 5EC, Fastac 5EC, chú ý phun vào buổi sáng sớm hoặc chiều mát.

Người tập hợp:

Nguyễn Thị Thanh Nga

Trạm trưởng:

Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...