CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV Thanh sơn
Số: 13/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh sơn, Ngày 03 tháng 04 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 03 đến ngày 03 tháng 04 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 21-230 C; Cao: 25-280C; Thấp:18-200C.
- Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ giảm, trời se lạnh, sáng sớm có sương mù và mưa phùn nhẹ, kèm theo mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa: Vụ: Chiêm Xuân; Diện tích: 3106 ha, trong đó:
+ Trà sớm: Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà chính vụ (trung): Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà muộn:Diện tích: 3106 ha; Giống: KD 18, VL20, 838, L.số7, Qư, TH6, Syn6, BTST; GĐST: Đứng cái – làm đòng.
Thời gian gieo: 05/01- 20/01/2009; Thời gian cấy: 30/01-10/02/2009.
- Ngô: Vụ: xuân ; Diện tích 502 ha ; Giống:NK66, 919, 414; GĐST: 8-10 lá
- Rau: Vụ: .............................; Diện tích: ..... ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ....... ha ; Giống: ...........; GĐST: ......................
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Thu hái búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa xuân muộn
|
Bệnh khô vằn
|
0-12,5
|
22-30
|
|
45
|
381,9
|
314,2
|
67,2
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
Rộng
|
|
Chuột
|
0-10
|
15,5-20
|
30-40
|
|
47
|
31,1
|
15,5
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T2,3,4
|
Rộng
|
|
Rầy các loại
|
0-360
|
|
|
900-1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T1,2,3
|
Rộng
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0-4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T2
|
Hẹp
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0-4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
C1
|
Hẹp
|
|
Bọ xít muỗi
|
0-10
|
|
|
|
398,2
|
398,2
|
|
|
|
|
199,1
|
|
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
C1
|
Rộng
|
|
Rầy xanh
|
0-8
|
|
|
|
173,9
|
173,9
|
|
|
|
|
199,1
|
199,1
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
C1
|
Rộng
|
Ngô
|
Sâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rải rác
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng tốt lá rậm rạp.
- Chuột hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng ở những ruộng ven rừng, ruộng khô hạn.
- Rầy các loại: Đang trong giai đoạn tích luỹ mật độ, phát dục chủ yếu T2,3,4. cục bộ ổ rầy xám, rầy cánh vằn hại nhẹ trên một số ruộng cấy sớm lúa đang làm đòng, mật độ 900-1000 con/m2 (Thị trấn).
- Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
Ngoài ra: Bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ trên một số chân đất cát pha, đất lầy thụt, sâu đục thân cú mèo hại rải rác.
Bọ xít dài đã di chuyển dần ra ruộng với mật độ cao.
+ Trên ngô: Sâu ăn lá hại rải rác
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên lúa:
- Chuột hại – trung bình, cục bộ nặng.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp, bón nhiều đạm.
- Rầy các loại: tích luỹ mật độ, gây hại nhẹ.
- Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân cú mèo hại rải rác.
+ Trên ngô xuân: sâu ăn lá hại nhẹ.
+ Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình.
· Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
+ Trên lúa:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ bệnh>10% dảnh hại, sử dụng thuốc : Aloannong 50SL, Vida 3SC, Validacin 5SC,... Phun kỹ vào gốc lúa. Bệnh nặng có thể phun lại lần 2 cách lần 1 từ 5 – 7 ngày.
- Tích cực diệt chuột bằng nhiều biện pháp thủ công hoặc hoá học.
Người tập hợp:
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Thị Hải
|