Thông báo sâu bệnh kỳ 13
Yên Lập - Tháng 4/2010

(Từ ngày 29/03/2010 đến ngày 04/04/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  250C; Cao: 32 0C; Thấp: 300C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng ấm, có mưa xen kẽ, đêm rét và sáng nhiều sương, ẩm độ cao, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ chiêm xuân ; Diện tích:  2238,5 ha, trong đó:        

+ Trà muộn: Diện tích: 2238,5 ha; Giống:  Lai + thuần; GĐST: Đẻ nhánh- cuối đẻ.

  Thời gian gieo:  10 - 20/1; Thời gian cấy:  5 - 30/2.

- Ngô: Diện tích: 189,5  ha ; Giống: Lai ; GĐST: Cây con - 5lá

- Rau:   Vụ:  Chiêm xuân; Diện tích: 96   ha, các loại; GĐST:

- Lạc:  Diện tÝch 512,2 ha;  GĐST: C©y con 

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp L2      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   82,7 ha; Giống:      DT84           ; GĐST:  Cây con và 3-5 lá kép.    

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


 

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2238.5

Ruồi đục nõn

1.128

13.90

300.116

150.058

150.058

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0

Sâu đục thân

0.125

2.00

0

Bệnh khô vằn

2.008

19.10

363.056

363.056

289.264

289.264

51

30

21

0

0

0

0

C1, C3

Bệnh đạo ôn

1.146

10.31

286.79

221.376

65.414

278.413

278.413

77

25

33

14

5

0

0

C1, C3,C5

Chuột

2.062

27.70

540.721

316.871

150.058

73.792

0

Chè

1376

Rầy xanh

0.70

8.00

71.791

71.791

137.60

137.60

0

Bọ xít muỗi

0.45

6.00

33.503

33.503

0

 0

Bọ cánh tơ

0.15

4.00

0

Đậu tương

82.8

Sâu cuốn lá

2.525

30.00

12.638

8.28

4.358

19.175

19.175

0

 0

Bệnh rỉ sắt

0.173

4.90

0

 0


 

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa: Chuột, bệnh Đạo ôn, Khô vằng gây hại nhẹ - trung bình đến cục bộ hại nặng. Ngoài ra, SĐT gây hại  rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muối  gây hại nhẹ.

- Trên đỗ tương: SCL  gây hại nhẹ đến hại trung bình. Ngoài ra, Bệnh rỉ sắt  gây hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa: Chuột, bệnh đạo ôn, gây hại nhẹ đến hại trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra SCLN, Rầy, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình.

- Trên đỗ tương, sâu cuốn lá, chuột tiếp tục gây hại nhẹ rải rác đến cục bộ hại trung bình.

 * Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh trên cây trồng để có những cảnh báo kịp thời. Đối với Bệnh khô vằn  trên lúa với tỷ lệ > 20% số dảnh sử dụng thuốc Tiltsuper 300EC, Validacin 5SL, Lervil 5SC…., phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì,… Đối với bệnh Đạo ôn với tỷ lệ > 10% số dảnh sử dụng thuốcFujione 40WP, Aloannong 50SL….

  

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...