Thông báo sâu bệnh tuần 11
Yên Lập - Tháng 3/2010

(Từ ngày 15/03/2010 đến ngày 22/03/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  250C; Cao: 30 0C; Thấp: 180C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng, có mưa xen kẽ, đêm rét và sáng nhiều sương, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ chiêm xuân ; Diện tích:  2432 ha, trong đó:        

+ Trà muộn: Diện tích: 2432 ha; Giống:  Lai + thuần; GĐST: Bén rễ hồi xanh đẻ nhánh.

  Thời gian gieo:  10-20/1; Thời gian cấy:  5-30/2.

- Ngô: Diện tích: 189,5  ha ; Giống: Lai ; GĐST: Mới trồng và cây con

- Rau:   Vụ:  Chiêm xuân; Diện tích: 96   ha, các loại; GĐST:

- Lạc:  Din tÝch 512,2 ha;  GĐST: Mi trng c©y con 

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp L1      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   82,7 ha; Giống:      DT84           ; GĐST:  Cây con và 4- 6 lá thật    

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2432

Ruồi đục nõn

2.526

14.60

809.88

578.485

231.394

252.645

252.645

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0.225

9.00

0

Bệnh sinh lý

0.125

5.00

0

Bệnh đạo ôn

0.081

1.34

31

20

8

3

0

0

0

C1

Chuột

0.241

5.00

151.115

151.115

0

Chè

1376

Rầy xanh

2.50

10.00

343.746

343.746

0

Bọ xít muỗi

2.70

12.00

412.80

374.211

38.589

0

Đậu tương

82.7

Sâu xám

0.275

2.00

0

Sâu cuốn lá

0.018

0.20

0

Ruồi đục thân

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa: Ruồi đục nõn, Chuột gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, Đạo ôn, Bệnh sinh lý, gây hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muối, gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình trên nương chè cớm bóng.

- Trên đỗ tương: sâu cuốn lá, sâu xám, bệnh lở cổ rễ gây hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa:, Ruồi đục nõn, tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, TT sâu  CLN, SĐT, rầy các loại, xuất hiện rải rác.

- Trên đỗ tương bệnh lở cổ rễ, sâu xám , sâu cuốn lá, tiếp tục gây hại nhẹ rải rác đến cục bộ hại trung bình.

 * Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh trên cây trồng để có những cảnh báo kịp thời. Đối với ruồi đục nõn trên lúa với tỷ lệ > 10% số dảnh sử dụng thuốc Secsaigon 5EC, RamBo 800WG, Finico 800WG, phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì,… Bệnh sinh lý ` T­íi n­íc d­ìng lóa, lµm cá sôc bïn vµ bãn ph©n c©n ®èi, ®ñ dinh d­ìng cho c©y lóa. Cã thÓ phun c¸c lo¹i ph©n bãn l¸ cho lóa nh­; Komic, ph©n bãn l¸ B×nh ®iÒn

- Trên chè: rầy xanh, Bọ xít muối gây hại với tỷ lệ > 10%. Ta áp dụng  các biện pháp tổng hợp. Lµm cá, vÖ sinh n­¬ng chÌ s¹ch sÏ, bãn ph©n ®Çy ®ñ c©n ®èi. Khi tíi ng­ìng phßng trõ cÇn dïng c¸c lo¹i thuèc ®­îc phÐp sö dông cho c©y chÌ nh­: Bulldock 25EC, Monister 40EC, Aremec 36 EC... khi phun cÇn ®äc kü h­ìng dÉn sö dông trªn bao b×. Kü thuËt phun theo h­íng dÉn cña nhµ  s¶n xuÊt

   

Người tập hợp:

 

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...