I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 250C; Cao: 30 0C; Thấp: 180C.
- Nhận xét khác: Trời nắng, có mưa xen kẽ, đêm rét và sáng nhiều sương, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ chiêm xuân ; Diện tích: 2432 ha, trong đó:
+ Trà muộn: Diện tích: 2432 ha; Giống: Lai + thuần; GĐST: Bén rễ hồi xanh đẻ nhánh.
Thời gian gieo: 10-20/1; Thời gian cấy: 5-30/2.
- Ngô: Diện tích: 189,5 ha ; Giống: Lai ; GĐST: Mới trồng và cây con
- Rau: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích: 96 ha, các loại; GĐST:
- Lạc: Diện tÝch 512,2 ha; GĐST: Mới trồng và c©y con
- Chè: Diện tích: 1376 ha ; Giống: Lai + TDu ; GĐST: Phát triển búp L1
- Cây đỗ tương : Diện tích: 82,7 ha; Giống: DT84 ; GĐST: Cây con và 4- 6 lá thật
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892 ha ; Giống: Keo + B.đàn ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2432
|
Ruồi đục nõn
|
2.526
|
14.60
|
809.88
|
578.485
|
231.394
|
|
252.645
|
252.645
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.225
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.125
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0.081
|
1.34
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
20
|
8
|
3
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
Chuột
|
0.241
|
5.00
|
151.115
|
151.115
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1376
|
Rầy xanh
|
2.50
|
10.00
|
343.746
|
343.746
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.70
|
12.00
|
412.80
|
374.211
|
38.589
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
82.7
|
Sâu xám
|
0.275
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
0.018
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa: Ruồi đục nõn, Chuột gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, Đạo ôn, Bệnh sinh lý, gây hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muối, gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình trên nương chè cớm bóng.
- Trên đỗ tương: sâu cuốn lá, sâu xám, bệnh lở cổ rễ gây hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa:, Ruồi đục nõn, tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, TT sâu CLN, SĐT, rầy các loại, xuất hiện rải rác.
- Trên đỗ tương bệnh lở cổ rễ, sâu xám , sâu cuốn lá, tiếp tục gây hại nhẹ rải rác đến cục bộ hại trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh trên cây trồng để có những cảnh báo kịp thời. Đối với ruồi đục nõn trên lúa với tỷ lệ > 10% số dảnh sử dụng thuốc Secsaigon 5EC, RamBo 800WG, Finico 800WG, phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì,… Bệnh sinh lý ` Tíi níc dìng lóa, lµm cá sôc bïn vµ bãn ph©n c©n ®èi, ®ñ dinh dìng cho c©y lóa. Cã thÓ phun c¸c lo¹i ph©n bãn l¸ cho lóa nh; Komic, ph©n bãn l¸ B×nh ®iÒn…
- Trên chè: rầy xanh, Bọ xít muối gây hại với tỷ lệ > 10%. Ta áp dụng các biện pháp tổng hợp. Lµm cá, vÖ sinh n¬ng chÌ s¹ch sÏ, bãn ph©n ®Çy ®ñ c©n ®èi. Khi tíi ngìng phßng trõ cÇn dïng c¸c lo¹i thuèc ®îc phÐp sö dông cho c©y chÌ nh: Bulldock 25EC, Monister 40EC, Aremec 36 EC... khi phun cÇn ®äc kü hìng dÉn sö dông trªn bao b×. Kü thuËt phun theo híng dÉn cña nhµ s¶n xuÊt
Người tập hợp:
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|