Thông báo sâu bệnh kỳ 10
Yên Lập - Tháng 3/2010

(Từ ngày 08/03/2010 đến ngày 14/03/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  200C; Cao: 28 0C; Thấp: 150C    

- Nhận xét khác: Trời rét có mưa xen kẽ, đêm và sáng nhiều sương, các loại cây trồng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ chiêm xuân ; Diện tích:  2.253 ha, trong đó:        

+ Trà muộn: Diện tích: 2.253 ha; Giống:  Lai + thuần; GĐST: Bén rễ hồi xanh đẻ nhánh.

  Thời gian gieo:  10-20/1; Thời gian cấy:  5-30/2.

- Ngô: Diện tích: 189,5  ha ; Giống: Lai ; GĐST: Mới trồng và cây con

- Rau:   Vụ:  Chiêm xuân; Diện tích: 96   ha, các loại; GĐST:

- Lạc:  Diện tÝch 512,2 ha;  GĐST: Mới trồng và cây con 

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp L1      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   22,4 ha; Giống:      DT84           ; GĐST:  Cây con và 6 lá thật    

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo+B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


 

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2441

Ruồi đục nõn

1.557

10.00

561.667

490.57

71.097

0

255.95

255.95

0

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

1.45

10.00

0

0

30

0

0

3

7

18

2

T5

Bệnh đạo ôn

0.002

0.02

0

0

24

14

8

2

0

0

0

C1

Chè

1376

Rầy xanh

0.475

6.00

144.585

144.585

0

0

98.835

98.835

0

0

Bọ xít muỗi

0.308

5.66

91.85

91.85

0

0

53.084

53.084

0

0

Nhện đỏ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


 

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa: Ruồi đục nõn, gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, Sâu CLN, Đạo ôn, Bọ trĩ, gây hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muối, gây hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa:, Ruồi đục nõn, tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, Sâu CLN, Bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác. SĐT, rầy các loại, xuất hiện rải rác.

- Trên đỗ tương bệnh lở cổ rễ, sâu xám tiếp tục gây hại nhẹ rải rác.

 * Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh trên cây trồng để có những cảnh báo kịp thời. Đối với ruồi đục lá trên lúa với tỷ lệ > 10% số dảnh sử dụng thuốc Secsaigon 5EC, RamBo 800WG, Finico 800WG, phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì,…

  

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...