I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 200C; Cao: 28 0C; Thấp: 150C
- Nhận xét khác: Trời rét có mưa xen kẽ, đêm và sáng nhiều sương, các loại cây trồng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ chiêm xuân ; Diện tích: 2.253 ha, trong đó:
+ Trà muộn: Diện tích: 2.253 ha; Giống: Lai + thuần; GĐST: Bén rễ hồi xanh đẻ nhánh.
Thời gian gieo: 10-20/1; Thời gian cấy: 5-30/2.
- Ngô: Diện tích: 189,5 ha ; Giống: Lai ; GĐST: Mới trồng và cây con
- Rau: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích: 96 ha, các loại; GĐST:
- Lạc: Diện tÝch 512,2 ha; GĐST: Mới trồng và cây con
- Chè: Diện tích: 1376 ha ; Giống: Lai + TDu ; GĐST: Phát triển búp L1
- Cây đỗ tương : Diện tích: 22,4 ha; Giống: DT84 ; GĐST: Cây con và 6 lá thật
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892 ha ; Giống: Keo+B.đàn ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2441
|
Ruồi đục nõn
|
1.557
|
10.00
|
561.667
|
490.57
|
71.097
|
0
|
255.95
|
255.95
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.45
|
10.00
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
30
|
0
|
0
|
3
|
7
|
18
|
2
|
T5
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0.002
|
0.02
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
24
|
14
|
8
|
2
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
Chè
|
1376
|
Rầy xanh
|
0.475
|
6.00
|
144.585
|
144.585
|
0
|
0
|
98.835
|
98.835
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.308
|
5.66
|
91.85
|
91.85
|
0
|
0
|
53.084
|
53.084
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhện đỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa: Ruồi đục nõn, gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, Sâu CLN, Đạo ôn, Bọ trĩ, gây hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muối, gây hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa:, Ruồi đục nõn, tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, Sâu CLN, Bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác. SĐT, rầy các loại, xuất hiện rải rác.
- Trên đỗ tương bệnh lở cổ rễ, sâu xám tiếp tục gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh trên cây trồng để có những cảnh báo kịp thời. Đối với ruồi đục lá trên lúa với tỷ lệ > 10% số dảnh sử dụng thuốc Secsaigon 5EC, RamBo 800WG, Finico 800WG, phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì,…
Người tập hợp:
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|