THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ SỐ 39
Tân Sơn - Tháng 10/2009

(Từ ngày 28/09/2009 đến ngày 04/10/2009)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN


Số: 39/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Tân Sơn,  ngày 02  tháng 10  năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28  tháng 9  đến ngày 04  tháng 10 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 260C; Cao: 300C; Thấp: 220C.        

- Nhận xét khác: Đầu tuần ngày trời nắng, đêm không mưa, giữa và cuối tuần ngày trời âm u, rải rác có mưa rào. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: 2.314 ha, trong đó:        

+ Trà sớm: Diện tích:          ha; Giống:                           ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà chính vụ (trung):  Diện tích:   ha; Giống:              ; GĐST: Chắc xanh- đỏ đuôi.

    Thời gian gieo: 20- 30/6; Thời gian cấy: 01- 10/7.

+ Trà muộn: Diện tích:          ha; Giống:                            ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:              

- Ngô: Vụ:     ; Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Rau:   Vụ:            ; Diện tích:       ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống:                     ; GĐST: Phát triển- Thu hái búp.      

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây khác:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.

Số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa: Trỗ bông- Chắc xanh

 

Rầy các loại

900- 1200

79,4

79,4

Ruồi

Cuốn lá nhỏ

12- 20

535,4

535,4

Đục thân

2,5- 5

304

304

Bọ xít dài

3- 6

6,2- 7,4

569,2

510,2

59

1526,8

1526,8

Khô vằn

10- 20

20,3- 32

832,6

637,5

195,1

Bạc lá

Châu chấu

Sinh lý

324,4

324,4

Chuột

2,5-5

152

152

OBV

Chè

Phát triển- thu hái búp

Rầy xanh

6- 8

12- 16

640,5

328,3

312,2

Bọ xít muỗi

6- 8

320,3

320,3

Bọ cánh tơ

6- 10

534,3

534,3

Nhện đỏ

0- 4

Bệnh phồng lá

Bệnh thối búp

0- 2


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

          - Lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột và rầy các loại gây hại nhẹ, bệnh khô vằn và bọ xít dài gây hại nhẹ đến trung bình.

          - Trên chè: Rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi và bọ cánh tơ gây hại nhẹ, nhện đỏ và bệnh thối búp hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên lúa mùa trung: Sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, đặc biệt là rầy các loại và bệnh khô vằn.

          - Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Người tập hợp:

Nguyễn Hoài Linh

TRẠM TRƯỞNG

ĐINH THANH BÌNH

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...