CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 37/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 18 tháng 9 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 9 đến ngày 20 tháng 9 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 320C; Thấp: 240C.
- Nhận xét khác: Đầu và giữa tuần ngày trời âm u, rải rác có mưa rào, sáng có nhiều sương, cuối tuần ngày trời nắng. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: 2.314 ha, trong đó:
+ Trà sớm: Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà chính vụ (trung): Diện tích: ha; Giống: ; GĐST: Trỗ- chắc xanh.
Thời gian gieo: 20- 30/6; Thời gian cấy: 01- 10/7.
+ Trà muộn: Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- Thu hái búp.
- Cây ăn quả: Diện tích: ha
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây khác:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.
Số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa: Trỗ bông- Chắc xanh
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốn lá nhỏ
|
12- 20
|
24- 40
|
42-70
|
|
1190,6
|
786,8
|
288,1
|
115,7
|
|
|
823,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
3- 6
|
6,4
|
|
|
919,8
|
863,1
|
56,7
|
|
|
|
1109,4
|
1109,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
10- 20
|
21,4- 30,2
|
|
|
657,9
|
542,2
|
115,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2,8- 4,5
|
|
|
|
462,8
|
462,8
|
|
|
|
|
671,5
|
671,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
Phát triển- thu hái búp
|
Rầy xanh
|
6- 10
|
12- 14
|
|
|
434
|
320,3
|
113,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
6- 8
|
|
|
|
320,3
|
320,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
6- 10
|
|
|
|
220,1
|
220,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
6
|
|
|
|
312,2
|
312,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
0- 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Lúa: Chuột gây hại nhẹ, bệnh khô vằn, bọ xít dài và sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, rầy các loại gây hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ gây hại nhẹ, bệnh thối búp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa trung: Sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng nếu không được phòng trừ kịp thời đặc biệt là sâu cuốn lá nhỏ và bệnh khô vằn.
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Người tập hợp:
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
ĐINH THANH BÌNH
|