Thông báo sâu bệnh kỳ số 36
Tân Sơn - Tháng 9/2009

(Từ ngày 07/09/2009 đến ngày 13/09/2009)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN


Số: 36/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Tân Sơn,  ngày 11  tháng 9  năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07  tháng 9  đến ngày 13  tháng 9 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; Cao: 340C; Thấp: 240C.        

- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, đêm không mưa, sáng sớm có nhiều sương. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: 2.314 ha, trong đó:        

+ Trà sớm: Diện tích:          ha; Giống:                           ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà chính vụ (trung):  Diện tích:   ha; Giống:              ; GĐST: Trỗ.

    Thời gian gieo: 20- 30/6; Thời gian cấy: 01- 10/7.

+ Trà muộn: Diện tích:          ha; Giống:                            ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:              

- Ngô: Vụ:     ; Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Rau:   Vụ:            ; Diện tích:       ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống:                     ; GĐST: Phát triển- Thu hái búp.      

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây khác:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.

Số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa: Trỗ bông

 

Rầy các loại

10321.110

115,7

115,7

Ruồi

Cuốn lá nhỏ

Đục thân

Bọ xít dài

3- 4,8

6,2

573

526,3

56,7

1109,4

1109,4

Khô vằn

10,3- 19

446,9

446,9

Bạc lá

Châu chấu

Sinh lý

10,5- 19,4

646,6

646,6

Chuột

3,1- 4,8

5,2- 6,8

564,9

333,5

231,4

773,6

773,6

OBV

Chè

Phát triển- thu hái búp

Rầy xanh

6- 10

320,3

320,3

Bọ xít muỗi

6- 8

320,3

320,3

Bọ cánh tơ

6- 8

328,3

328,3

Nhện đỏ

6- 8

320,3

320,3

Bệnh phồng lá

Bệnh thối búp

0- 2


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

          - Lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn và bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột và bọ xít dài gây hại nhẹ đến trung bình.

          - Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ gây hại nhẹ, bệnh thối búp hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên lúa mùa trung: Sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng nếu không được phòng trừ kịp thời. Cần chú ý sâu cuốn lá nhỏ và bệnh khô vằn.

          - Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Người tập hợp:

Nguyễn Hoài Linh

TRẠM TRƯỞNG

ĐINH THANH BÌNH

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...