CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 35/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 04 tháng 9 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 8 đến ngày 06 tháng 8 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; Cao: 340C; Thấp: 240C.
- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, đêm không mưa, sáng sớm có nhiều sương. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: 2.314 ha, trong đó:
+ Trà sớm: Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà chính vụ (trung): Diện tích: ha; Giống: ; GĐST: Làm đòng- trỗ.
Thời gian gieo: 20- 30/6; Thời gian cấy: 01- 10/7.
+ Trà muộn: Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- Thu hái búp.
- Cây ăn quả: Diện tích: ha
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây khác:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.
Số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa: Đứng cái
|
Rầy các loại
|
756- 1.266
|
|
|
|
162
|
162
|
|
|
|
|
1.143,1
|
1.143,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
3,4- 4,6
|
6,4
|
|
|
91,1
|
68
|
23,1
|
|
|
|
113,4
|
113,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
10,6- 15,6
|
|
|
|
356,4
|
356,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh lý
|
10,2- 14,6
|
|
|
|
113,4
|
113,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
3- 4,9
|
5,1
|
|
|
337,8
|
314,7
|
23,1
|
|
|
|
337,8
|
337,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
Phát triển- thu hái búp
|
Rầy xanh
|
6- 10
|
16
|
|
|
328,3
|
320,3
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
6- 8
|
|
|
|
425,9
|
425,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
6- 8
|
12
|
|
|
328,3
|
320,3
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0- 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
0- 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn và bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột và bọ xít dài gây hại nhẹ đến trung bình
- Trên chè: Rầy xanh và bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi gây hại nhẹ, nhện đỏ và bệnh thối búp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa trung: Sâu bệnh tiếp tục gây hại, mức độ hại trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Người tập hợp:
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
ĐINH THANH BÌNH
|
2