Thông báo sâu bệnh kỳ số 33
Tân Sơn - Tháng 8/2009

(Từ ngày 17/08/2009 đến ngày 23/08/2009)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN


Số: 33/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Tân Sơn,  ngày 21  tháng 8  năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17  tháng 8  đến ngày 23  tháng 8 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 29,50C; Cao: 340C; Thấp: 250C.        

- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, chiều tối rải rác có mưa rào. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: 2.314 ha, trong đó:        

+ Trà sớm: Diện tích:          ha; Giống:                           ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà chính vụ (trung):  Diện tích:   ha; Giống:              ; GĐST: Cuối đẻ- Đứng cái.

    Thời gian gieo: 20- 30/6; Thời gian cấy: 01- 10/7.

+ Trà muộn: Diện tích:          ha; Giống:                            ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:              

- Ngô: Vụ:     ; Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Rau:   Vụ:            ; Diện tích:       ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống:                     ; GĐST: Phát triển- Thu hái búp.      

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây khác:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.

số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa:  Cuối đẻ - Đứng cái

 

Rầy các loại

900- 1.500

1.640- 1.890

4.800 - 15. 840

331

159,7

113,4

57,9

63

44

5

2

12

T1, TT

Ruồi

Cuốn lá nhỏ

15- 20

25- 40

45- 80

1.779,5

564,6

983,5

231,4

654,9

654,9

54

19

28

6

1

T1, 2

Đục thân

0- 1,5

Bọ xít dài

Khô vằn

0- 8,3

Bạc lá

Châu chấu

Sinh lý

Chuột

2,5- 5

194,4

194,4

OBV

Chè

Phát triển- thu hái búp

Rầy xanh

6- 8

426

320,3

105,7

Bọ xít muỗi

6- 10

320,3

320,3

Bọ cánh tơ

6- 10

320,3

320,3

Nhện đỏ

0- 4

Bệnh phồng lá

Bệnh thối búp

0- 2


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

          - Lúa: Sâu cuốn lá nhỏ và rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, chuột gây hại nhẹ, sâu đục thân và bệnh khô vằn gây hại rải rác.

          - Trên chè: Rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi và bọ cánh tơ gây hại nhẹ, nhện đỏ và bệnh thối búp hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên lúa mùa trung: Sâu bệnh tiếp tục gây hại, mức độ hại trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.

          - Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Phun thuốc phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý kiểm tra ruộng sau khi phun, nếu mật độ sâu còn cao thì bắt buộc phải phun lại lần 2 cách lần 1 từ 3- 5 ngày.

Người tập hợp:

Nguyễn Hoài Linh

TRẠM TRƯỞNG

ĐINH THANH BÌNH

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...