CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 20/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 13 tháng 5 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12/5 đến ngày 18/5/ 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28- 300C. Cao: 380C. Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: 70- 75% Cao: 80%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời nắng nóng, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển- thu hái búp.
- Lúa xuân muộn: DT: 1.890 ha; Giống: NƯ 838, số 7, GS 9, KD 18, Nếp 87, 97,….; GĐST: Đòng - Trỗ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn: Đòng - Trỗ
|
Chuột
|
0.69
|
7.40
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.31
|
4.40
|
|
Sâu đục thân
|
0.04
|
2.50
|
|
Bệnh sinh lý
|
3.14
|
27.50
|
|
Khô vằn
|
5.61
|
30.00
|
|
Rầy các loại
|
209.88
|
1120.00
|
4,5
|
Trứng rầy
|
11.20
|
140.00
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp
|
Bệnh đốm nâu
|
1.13
|
4.00
|
|
Bệnh đốm xám
|
0.60
|
4.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
5.86
|
18.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.93
|
8.00
|
|
Nhện đỏ
|
3.533
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
3.80
|
14.00
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn: Đòng - Trỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.69
|
7.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.31
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14
|
27.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.61
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.88
|
1120.00
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.20
|
140.00
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.86
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.93
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.53
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.80
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12/5 đến ngày 18/5/2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn: Đòng- Trỗ.
|
1- 3
|
7.40
|
122.29
|
122.29
|
|
|
-84,06
|
85,5
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1- 3
|
4.40
|
|
|
|
|
-33.8
|
|
3
|
Sâu đục thân
|
1- 2
|
2.50
|
|
|
|
|
-33,8
|
|
4
|
Bệnh sinh lý
|
8 - 10
|
27.50
|
227.21
|
227.21
|
|
|
+227.2
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
8 - 10
|
30.00
|
368.27
|
368.27
|
|
|
-116.03
|
|
|
6
|
Rầy các loại
|
100 - 200
|
1120.00
|
75.73
|
75.73
|
|
|
- 90
|
150
|
|
7
|
Trứng rầy
|
10 - 20
|
140.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Bệnh đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp
|
0 - 2
|
4.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Bệnh đốm xám
|
0 - 2
|
4.00
|
|
|
|
|
0
|
|
10
|
Bọ cánh tơ
|
4 - 6
|
18.00
|
538.00
|
538.00
|
|
|
+ 218
|
|
11
|
Bọ xít muỗi
|
4 - 6
|
8.00
|
443.95
|
443.95
|
|
|
+230.7
|
|
12
|
Nhện đỏ
|
4 - 6
|
10.00
|
379.98
|
379.98
|
|
|
+219.8
|
|
13
|
Rầy xanh
|
2 - 6
|
14.00
|
329.57
|
329.57
|
|
|
- 44.28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn:
+ Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đến nặng.
+ Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ đến trung bình.
+ Ngoài ra: Sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi và nhện đỏ hại nhẹ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám và bệnh phồng lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa:
+ Rầy các loại tiếp tục tích lũy, gia tăng mật độ nhanh và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng và có khả năng gây cháy ổ cục bộ.
+ Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, chuột, gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
+ Ngoài ra: Bọ xít dài, sâu cuốn lá, sâu đục thân, hại cục bộ, cào cào, châu chấu hại nhẹ rải rác.
- Trên chè:
+ Bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng đến rất nặng.
+ Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, bệnh thán thư, bệnh đốm xám, đốm nâu, thối búp hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện và phòng trừ kịp thời các đối tượng:
+ Đối với rầy các loại: Trên các ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, F16 600EC, Midan 10WP, Sectox 10WP,... (phun không cần rẽ băng); hoặc sử dụng thuốc Bassa 50EC, Nibas 50ND,... (rẽ băng rộng 0,8 - 1,2 m, phun kỹ vào gốc lúa), pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
+ Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc như Cavil 50WP, Lervil 5SC, Anvil 5SC, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
+ Đối với chuột: Tổ chức đánh tập trung, đồng loạt trên toàn bộ diện tích lúa bằng thuốc Rat K 2%D, Rat-kill 2%DP tự phối trộn, vừa có hiệu quả cao, rẻ tiền. Hoặc có thể sử dụng thuốc sinh học như: Biorat, Bả diệt chuột sinh học để đảm bảo an toàn.
+ Đối với bệnh sinh lý: Khi ruộng có tỷ lệ khóm hại trên 20% cần đảm bảo đủ nước từ 2- 3cm và sử dụng các loại phân bón lá như: Antracol 70WP, Seaweed X.O... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Trên chè:
+ Đối với bọ cánh tơ: Trên nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Dylan 2EC, Actatoc 200WP, Reasgant 1.8EC,...pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với nhện đỏ: Với nương chè có tỷ lệ lá hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Ortus 5SC, Silsau 10WP, Tasieu 1.9EC,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với rầy xanh: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Actara 25WG, Trebon 10EC, Applaud 10WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với bọ xít muỗi: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Bulldock 25EC, Actara 25WG, Applaud 10WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì./.
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|