CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 60/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 10 đến ngày 6 tháng 11 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 19- 20 0C, Trung bình: 25-26 0C, Cao: 30- 32 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời nắng nóng, hanh khô, cuối tuần do ảnh hưởng của gió mùa đông bắc, trời lạnh và có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Vụ đông: Diện tích 840/ 900 ha KH; Giống: NK 4300, P4199, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, … GĐST: 10 – 12 lá.
- Cây rau họ thập tự: Diện tích 20 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải… GĐST: Gieo trồng – PTTL.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: 10- 12 lá | Bệnh đốm lá nhỏ | 1,3 | 6 | |
Châu chấu | 0,9 | 5 | |
Chuột | | | |
Sâu cắn lá | 0,5 | 2 | |
Sâu đục thân, bắp | 2,4 | 10 | |
Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL | Bệnh sương mai | 4,5 | 20 | |
Bọ nhảy | 1,7 | 6 | |
Sâu xanh | 0,9 | 4 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | Ngô đông: GĐST: 10-12 lá | | | | | | | | | | 1,3 | 6 | | | | | | |
Châu chấu | | | | | | | | | | 0,9 | 5 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Sâu cắn lá | | | | | | | | | | 0,5 | 2 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 2,4 | 10 | | | | | | |
Bệnh sương mai | Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL | | | | | | | | | | 4,5 | 20 | | | | | | |
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,7 | 6 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,9 | 4 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh đốm lá nhỏ | Ngô đông: GĐST: 10- 12 lá | 2- 4 | 6 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Châu chấu | 2-5 | 5 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
3 | Chuột | 0 | 0 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
4 | Sâu cắn lá | 1- 1,8 | 2 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
5 | Sâu đục thân, bắp | 4- 8 | 10 | 31,8 | 31,8 | | | - 15,8 | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
1 | Bệnh sương mai | Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL | 4- 10 | 20 | 4,6 | Nhẹ: 2,6;TB:2 | | | | 2 | Dậu Dương, Hương Nộn |
2 | Bọ nhảy | 2- 5 | 6 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
3 | Sâu xanh | 1- 3 | 4 | 0,6 | 0,6 | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
| | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên cây ngô đông: Sâu đục thân xuất hiện và nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình; Châu chấu, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ xuất hiện và nhiễm nhẹ. Ngoài ra bệnh khô vằn, chuột xuất hiện rải rác;
* Trên cây rau họ thập tự:
- Bệnh sương mai xuất hiện và gây hại trên diện rộng, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình, cục bộ nhiễm ổ nặng .
- Sâu xanh, bọ nhảy xuất hiện trên diện rộng hại các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình.
- Ngoài ra: Sâu khoang, sâu tơ, rệp, bệnh đốm vòng gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô đông: Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhiễm nhẹ - trung bình. Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, châu chấu xuất hiện và gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang, bệnh sương mai, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình, cục bộ nhiễm nặng.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 1 tháng 11 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |