Thông báo sâu bệnh kỳ 50
Hạ Hòa - Tháng 12/2014

(Từ ngày 08/12/2014 đến ngày 14/12/2014)

`CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 50/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  9 tháng 12  năm 2014

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 08 tháng 12 đến ngày 14 tháng 12 năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 20-220C ; Cao 290C, thấp 14-170C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, sáng nhiều sương, trong kỳ trời có lúc có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ xuân sớm: 6 ha; GĐST: 4- 5 lá. Giống: nếp địa phương, X21, Xi23.

- Cây ngô: Diện tích: 530ha thực hiện/700 ha KH; GĐST:  trỗ cờ- chín sáp.

- Cây rau: Diện tích: 415 ha; GĐST:  phát triển thân lá- thu hoạch.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: hái tận thu- đốn.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bo xít muỗi

2,8

4

Rầy xanh

1,1

3

Bọ cánh tơ

0,9

3

Rau

Bọ nhảy

1,8

10

Rệp

1,5

8

Sâu tơ

1,1

6

Bệnh sương mai

0,7

4

Bệnh thối nhũn

0,7

2

Bệnh thối đốt thân bí xanh

0,6

4

Ngo

Sâu đục thân, đục bắp

1,7

8

Rệp cờ

5,9

32

Sâu ăn lá

0,2

1,2

 Bệnh Khô vằn

1,7

8

C1,3

Bệnh đốm lá lớn

3,5

16

C1,3

Bệnh đốm lá nhỏ

2,8

14

C1,3


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bo xít muỗi

Chè

2,8

4

Rầy xanh

1,1

3

Bọ cánh tơ

0,9

3

Bọ nhảy

Rau

1,8

10

Rệp

1,5

8

Sâu tơ

1,1

6

Bệnh sương mai

0,7

4

Bệnh thối nhũn

0,7

2

Bệnh thối đốt thân bí xanh

0,6

4

Sâu đục thân, đục bắp

Ngo

1,7

8

Rệp cờ

5,9

32

Sâu ăn lá

0,2

1,2

 Bệnh Khô vằn

1,7

8

Bệnh đốm lá lớn

3,5

16

Bệnh đốm lá nhỏ

2,8

14


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bo xít muỗi

Chè

2,8

4

R

Rầy xanh

1,1

3

R

Bọ cánh tơ

0,9

3

R

Bọ nhảy

Rau

1,8

10

15

15

+5,6

R

Rệp

1,5

8

R

Sâu tơ

1,1

6

R

Bệnh sương mai

0,7

4

-21,3

H

Bệnh thối nhũn

0,7

2

RR

Bệnh thối đốt thân bí xanh

0,6

4

H

Sâu đục thân, đục bắp

Ngô

1,7

8

R

Rệp cờ

5,9

32

31

31

+31

8

R

Sâu ăn lá

0,2

1,2

H

 Bệnh Khô vằn

1,7

8

-87

R

Bệnh đốm lá lớn

3,5

16

8

8

-79,5

R

Bệnh đốm lá nhỏ

2,8

14

H


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm xám, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

- Tren rau: Bệnh thối đọt bí xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sương mai, rệp, bọ nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thối nhũn, bệnh gỉ sắt, sâu xanh, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Rệp cờ gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ rải rác.

- Trên mạ: bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:                                                    

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, bệnh đốm xám, đốm nâu,…gây hại nhẹ.

- Tren rau: Bệnh thối đốt thân bí xanh, bệnh sương mai, bọ nhảy, rệp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu xanh, sâu tơ, bọ trĩ, bệnh thối nhũn, bệnh gỉ sắt gây hại nhẹ.

- Trên ngô: Rệp cở, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình; sâu cắn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ.

- Trên mạ: Chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ.

+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.        

                Ngày  09 tháng 12 năm 2014

      Người tập hợp 

     

  Đỗ Thị Thuỳ Dương

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...