Thông báo sâu bệnh kỳ 46
Hạ Hòa - Tháng 11/2014

(Từ ngày 10/11/2014 đến ngày 16/11/2014)

`CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 46/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  11 tháng 11  năm 2014

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 10 tháng 11 đến ngày 16 tháng 11 năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 23-250C ; Cao 300C, thấp 18-210C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, sáng nhiều sương, ngày và đêm trời có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa: Thu hoạch.

- Cây ngô: Diện tích: 700 ha; GĐST:  8 lá- xoáy nõn.

- Cây rau: Diện tích: 415 ha; GĐST:  phát triển thân lá- ra hoa đậu quả.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: thu hái búp

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Rầy xanh

2,533

6

Bọ xít muỗi

3,333

8

Bệnh đốm nâu

0,133

2

Bọ cánh tơ

2,00

4

Rau

Bệnh sương mai

1,10

4

Bệnh thối nhũn VK

Rệp

1,70

6

Sâu xanh

0,24

1

Bệnh thối đọt bí xanh

0,8

4

Ngo

Bệnh đốm lá nhỏ

2,60

16

C1

Bệnh khô vằn

1,20

6

C1

Bệnh sinh lý

0,533

4

Sâu cắn lá

0,307

1,6

Sâu đục thân, bắp

0,333

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Rầy xanh

Chè

2,533

6

Bọ xít muỗi

3,333

8

Bệnh đốm nâu

0,133

2

Bọ cánh tơ

2,00

4

Bệnh sương mai

Rau

1,10

4

Bệnh thối nhũn VK

Rệp

1,70

6

Sâu xanh

0,24

1

Bệnh thối đọt bí xanh

0,8

4

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngo

2,60

16

Bệnh khô vằn

1,20

6

Bệnh sinh lý

0,533

4

Sâu cắn lá

0,307

1,6

Sâu đục thân, bắp

0,333

4


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Rầy xanh

Chè

3-4

6

11,6

11,6

+11,6

R

Bọ xít muỗi

3-4

8

139,6

139,6

+139,6

R

Bệnh đốm nâu

0

2

RR

Bọ cánh tơ

3-4

4

R

Bệnh sương mai

Rau

2

4

R

Bệnh thối nhũn VK

R

Rệp

2-4

6

H

Sâu xanh

0,4-0,8

1

H

Bệnh thối đọt bí xanh

2

4

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô

2-8

16

12,7

12,7

+12,7

R

Bệnh khô vằn

2-4

6

-50

H

Bệnh sinh lý

2

4

RR

Sâu cắn lá

0,6-1

1,6

R

Sâu đục thân, bắp

2

4

H


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, hại nhẹ. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm xám, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

- Tren rau: Bệnh thối đọt bí xanh, bệnh sương mai, sâu xanh, rệp, bọ nhảy gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thối nhũn, bệnh gỉ sắt, sâu tơ, sâu khoang, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:                                                    

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đốm xám, đốm nâu,…gây hại nhẹ.

- Tren rau: Bệnh thối đọt bí xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ- trung bình; Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, rệp, bọ trĩ, sâu khoang, bệnh thối nhũn, bệnh gỉ sắt gây hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.        

                Ngày  11 tháng 11 năm 2014

      Người tập hợp 

     

  Đỗ Thị Thuỳ Dương

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...