Thông báo sâu bệnh kỳ 49
Hạ Hòa - Tháng 12/2014

(Từ ngày 01/12/2014 đến ngày 07/12/2014)

`CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 49/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày 02 tháng 12  năm 2014

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 01 tháng 12 đến ngày 07 tháng 12 năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24-260C ; Cao 330C, thấp 18-200C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, sáng nhiều sương, cuối kỳ ngày và đêm trời có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa: Thu hoạch.

- Cây ngô: Diện tích: 530 ha thực hiện/ 700 ha KH; GĐST:  xoáy nõn- đóng bắp.

- Cây rau: Diện tích: 415 ha; GĐST:  phát triển thân lá- ra hoa đậu quả.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Hái tận thu

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ xít muỗi

2,1

4

Rầy xanh

1,7

4

Bọ cánh tơ

0,8

4

Rau

Bọ nhảy

1,9

8

Rệp

2,2

12

Sâu tơ

1,4

8

Bọ trĩ

0,87

6

Bệnh sương mai

0,67

4

Bệnh héo vàng

Bệnh thối đốt thân bí xanh

0,8

4

Ngo

Sâu đục thân, đục bắp

2,3

14

Rệp cờ

3,7

18

Sâu ăn lá

0,2

1

Bệnh khô vằn

1,7

8

C1

Bệnh đốm lá lớn

3,3

14

C1

Bệnh đốm lá nhỏ

2,1

10

C1,3


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

2,1

4

Rầy xanh

1,7

4

Bọ cánh tơ

0,8

4

Bọ nhảy

Rau

1,9

8

Rệp

2,2

12

Sâu tơ

1,4

8

Bọ trĩ

0,87

6

Bệnh sương mai

0,67

4

Bệnh héo vàng

Bệnh thối đốt thân bí xanh

0,8

4

Sâu đục thân, đục bắp

Ngo

2,3

14

Rệp cờ

3,7

18

Sâu ăn lá

0,2

1

Bệnh khô vằn

1,7

8

Bệnh đốm lá lớn

3,3

14

Bệnh đốm lá nhỏ

2,1

10


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bọ xít muỗi

Chè

2,1

4

R

Rầy xanh

1,7

4

R

Bọ cánh tơ

0,8

4

R

Bọ nhảy

Rau

1,9

8

R

Rệp

2,2

12

R

Sâu tơ

1,4

8

H

Bọ trĩ

0,87

6

H

Bệnh sương mai

0,67

4

Bệnh héo vàng

Bệnh thối đốt thân bí xanh

0,8

4

Sâu đục thân, đục bắp

Ngô

2,3

14

15

15

R

Rệp cờ

3,7

18

30

30

H

Sâu ăn lá

0,2

1

RR

Bệnh khô vằn

1,7

8

Bệnh đốm lá lớn

3,3

14

R

Bệnh đốm lá nhỏ

2,1

10

H


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Tren rau: Bệnh thối đọt bí xanh, bệnh sương mai, sâu tơ, rệp, bọ nhảy, bọ trĩ gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh héo vàng, bệnh thối nhũn, bệnh héo xanh, sâu xanh, sâu khoang, gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, Sâu cắn lá, gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:                                                    

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm xám, đốm nâu,…gây hại nhẹ.

- Tren rau: Bệnh thối đọt bí xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ- trung bình; Bọ nhảy, sâu tơ, rệp, bọ trĩ, sâu khoang, bệnh thối nhũn, bệnh héo vàng, bệnh gỉ sắt gây hại nhẹ.

- Trên ngô: Rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ- trung bình;Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu cắn lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.        

                Ngày  02 tháng 12 năm 2014

      Người tập hợp 

     

  Đỗ Thị Thuỳ Dương

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...