CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 43/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 22 tháng 10 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 10 đến ngày 26tháng 10 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25-270C ; Cao 320C, thấp 21-220C
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, sáng sớm nhiều sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa: Thu hoạch.
- Cây ngô: Diện tích: 535 ha; GĐST: 4- 7 lá.
- Cây rau: Diện tích: 189 ha; GĐST: trồng- phát triển thân lá.
- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: thu hái búp
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Rầy xanh
|
2,2
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,133
|
4
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2,333
|
7
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rau
|
Bệnh sương mai
|
1
|
4
|
|
Rệp
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0,15
|
1
|
|
Sâu xanh
|
0,39
|
1,2
|
|
Ngo
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0,467
|
4
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0,347
|
1
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy xanh
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,133
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,333
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,467
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,347
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Rầy xanh
|
Chè
|
3-4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Bọ xít muỗi
|
3-4
|
4
|
|
|
|
|
-25,2
|
|
R
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3-4
|
7
|
44,6
|
44,6
|
|
|
+44,6
|
|
R
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Sâu tơ
|
0,4-0,8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Sâu xanh
|
0,4-1
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
H
|
Bệnh sinh lý
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Sâu cắn lá
|
0,4-0,8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè: bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm xám, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
- Tren rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bệnh thối đọt bí xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra, sâu tơ, bọ nhảy, rệp gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Sâu cắn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ngoài ra, chuột, sâu xám, bệnh đốm lá, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp (trên cây keo xã Quân Khê): Sâu nâu vạch xám gây hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đốm xám, đốm nâu,…gây hại nhẹ.
- Tren rau: Bệnh sương mai gây hại nhẹ- trung bình; Bệnh thối đọt bí xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình chủ yếu trên những diện tích không chủ động tưới tiêu nước. Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, rệp gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, sâu cắn lá, sâu đục thân, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…
+ Trên cây lâm nghiệp (trên cây keo xã Quân Khê): Sâu nâu vạch xám gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 22 tháng 10 năm 2014
Người tập hợp
Đỗ Thị Thuỳ Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|