CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 59/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 10 đến ngày 30 tháng 10 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 25 0C, Trung bình: 29-300C, Cao: 34 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm trời se lạnh, ngày trời nắng nóng, hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Vụ đông: Diện tích 826,3/ 900 ha KH; Giống: NK 4300, P4199, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, … GĐST: 9- 11 lá.
- Cây rau họ thập tự: Diện tích 20 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải… GĐST: Gieo trồng – PTTL.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: 9-11 lá | Châu chấu | 1,5 | 5 | |
Sâu cắn lá | 0,7 | 2,2 | |
Sâu đục thân, bắp | 2,1 | 6 | |
Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL | Bọ nhảy | 2,2 | 9 | |
Sâu xanh | 0,8 | 2,8 | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Châu chấu | Ngô đông: GĐST: 9-11lá | | | | | | | | | | 1,5 | 5 | | | | | | |
Sâu cắn lá | | | | | | | | | | 0,7 | 2,2 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 2,1 | 6 | | | | | | |
Bọ nhảy | Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL | | | | | | | | | | 2,2 | 9 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,8 | 2,8 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Châu chấu | Ngô đông: GĐST: 7-9 lá | 2- 5 | 5 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Sâu cắn lá | 1- 2 | 2,2 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
3 | Sâu đục thân, bắp | 2- 4 | 6 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
| | | | | | | | | | |
1 | Bọ nhảy | Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL | 3- 7 | 9 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
2 | Sâu xanh | 1- 2,4 | 2,8 | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
| | | | | | | | | | Dậu Dương, Hương Nộn |
| | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên cây ngô đông: Sâu đục thân, châu chấu, sâu cắn lá xuất hiện và nhiễm nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm lá xuất hiện rải rác.
* Trên cây rau họ thập tự:
- Sâu xanh, xuất hiện trên diện rộng hại các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình.
- Bọ nhảy xuất hiện với mức độ nhiễm nhẹ.
- Ngoài ra: Sâu khoang, sâu tơ, rệp, bệnh sương mai gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô đông: Sâu đục thân, châu chấu, sâu ăn lá, .... nhiễm nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá xuất hiện và gây hại nhẹ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu khoang, bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, bệnh sương mai, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 25 tháng 10 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |