CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số:
57/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 10 đến ngày 16 tháng 10 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 24 0C, Trung bình: 28-300C, Cao: 33 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm có sương, trời se lạnh, ngày trời nắng nóng, hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Vụ đông: Diện tích 826,3/ 900 ha KH; Giống: NK 4300, P4199,
DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, … GĐST: 4-6 lá.
- Cây rau họ thập tự: Diện tích 20 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải… GĐST: Gieo trồng - PTTL
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ
biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông: GĐST: 4-6 lá
|
Châu chấu
|
0,9
|
6,0
|
|
Sâu cắn lá
|
0,8
|
3,0
|
|
Rau thập tự: Gieo trồng
- PTTL
|
Sâu xanh
|
0,7
|
3,0
|
|
Bọ nhảy
|
2,3
|
8,0
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Châu
chấu
|
Ngô đông: GĐST: 4-6 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
huyết dụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
Rau thập tự: Gieo trồng
- PTTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Châu chấu
|
Ngô đông: GĐST: 4-6 lá
|
2-3
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ
|
2
|
Sâu cắn lá
|
0,5-1,0
|
3,0
|
51,3
|
51,3
nhẹ
|
|
|
-1,6
|
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL
|
0,5-1,0
|
3,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn
|
2
|
Bọ nhảy
|
2-3
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình hình dịch
hại:
* Trên cây ngô đông
-
Bệnh huyết dụ xuất hiện và nhiễm nhẹ trên một số ít chân ruộng trũng nước,
trồng muộn.
- Sâu cắn lá xuất hiện
trên diện rộng, nhiễm nhẹ.
- Ngoài ra: Châu chấu, sâu
đục thân xuất hiện rải rác.
* Trên cây rau họ
thập tự
- Sâu xanh xuất hiện trên
diện rộng hại các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ.
- Ngoài ra: Bọ nhảy, sâu
khoang gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây
ngô đông
- Bệnh huyết dụ: Ngâm supe lân với nước giải rồi
pha loãng tưới cho ngô để hạn chế bệnh huyết dụ.
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối
tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ
thập tự
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối
tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3.
Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô đông
Châu
chấu, sâu ăn lá, sâu đục thân,... nhiễm nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá xuất hiện
rải rác.
* Trên cây rau họ
thập tự
Sâu xanh, sâu khoang, bọ nhảy, bệnh đốm lá,...
xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB
NGƯỜI TẬP HỢP
Lương Thị Hiệp
|
Ngày 11 tháng 10 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|
Các thông báo sâu bệnh khác
|