I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 230C; cao: 280C; Thấp: 180C
- Nhận xét khác: Ngày trời nắng có lúc có mưa rào. Đêm và sáng có sương, trời se lạnh.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: mùa , ; Diện tích: ha, trong đó:
+ Trà sớm: ; Diện tích: ha; Giống:............:Thời gian gieo: ; GĐST: : Thời gian cấy:
+ Trà trung: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST: Thời gian gieo: ;Thời gian cấy:
+ Trà muộn:
- Ngô: Vụ: Đông; Diện tích: 700 ha; Giống: NK4300, 6654, HN45 … GĐST: 8 - trỗ cờ
- Rau: Diện tích: 392 ha. Giống: Rau cải, bắp cải …..; GĐST: PTTL
+ Đậu tương xuân diện tích: ha ; Giống:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Tận thu búp
- Cây ăn quả: Diện tích :.......ha, Giống: ...; GĐST:
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: 90 ha ; Giống: ; GĐST: lộc non, ra hoa.
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cây Cao su: Diện tích: 107 ha; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Ngô đông(8lá- trỗ cờ )
|
Sâuđục thân
|
3.3- 9.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh lùn sọc đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
8-16.6
|
|
|
|
11.2
|
11.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
3.3-6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè (tận thu búp)
|
Rầy xanh
|
1.7-3.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.2-5.8
|
|
|
|
20.7
|
20.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải, bắp cải
|
Sâu xanh
|
1-2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
3.2-7.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
4-9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật hại:
- Ngô đông: 8lá- trỗ cờ, sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Trên khoai tây: Trồng- nảy mầm
- Chè: tận thu búp, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp gây hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ diện tích nhiễm sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn… bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp(ưu tiên sử dụng biện pháp sinh học)
- Trên chè: Theo dõi, phòng trừ diện tích nhiễm sâu hại vượt ngưỡng.
- Trên rau : Phòng trừ các loại sâu bệnh bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Rệp cờ, sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn........ gây hại nhẹ- TB
- Trên Khoai tây: bệnh sương mai, bệnh héo xanh phát sinh gây hại.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ-TB
- Trên rau: Sâu xanh, rệp, bọ nhảy... hại nhẹ- TB
Ngày 9 tháng 11 năm 2011
Trạm trưởng
Nguyễn Văn Minh