CHI
CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số:
53/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 9 đến ngày 25 tháng 9 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 24 - 260C, Trung bình: 28 -
300C, Cao: 33 - 350C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm có sương, ngày trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa:
Tổng diện tích 1.625 ha/1.650 = 98,5 %KH,
trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1200 ha. GĐST: thu
hoạch;
Giống: TBR225, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8,
TH 3-4, HT1, LC 270...
+ Lúa mùa trung: 425 ha. GĐST: chín - TH ; Giống: Khang dân đột biến,
Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp 97...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ
biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung: GĐST: chin -TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa sớm: GĐST: TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung: GĐST: chin - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa sớm: GĐST: TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
|
Lúa mùa trung: GĐST: chín - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Lúa mùa sớm: GĐST: TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình hình dịch
hại:
2. Biện pháp xử
lý:
3.
Dự kiến thời gian tới:
NGƯỜI TẬP HỢP
Lương Thị Hiệp
|
Ngày 20 tháng 9 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|