CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số:
52/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 9 đến ngày 18 tháng 9 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 22- 24 0C, Trung bình: 27- 28
0C, Cao: 32- 33 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm trời se lạnh, ngày trời nắng nhẹ, xen lẫn
có mưa, cây
trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa:
Tổng diện tích 1.625 ha/1.650 = 98,5 %KH,
trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1200 ha. GĐST: đỏ
đuôi - chín; Giống: TBR225, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8,
TH 3-4, HT1, LC 270...
+ Lúa mùa trung: 425 ha. GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi ; Giống: Khang dân đột
biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp
97...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ
biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung: GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi
|
Bệnh khô vằn
|
8,8
|
34
|
C3;5
|
Rầy các loại
|
128
|
400
|
T3,4,5
|
Lúa mùa sớm: GĐST: đỏ đuôi
- chín
|
Bệnh khô vằn
|
4,8
|
18
|
C3
|
Rầy các loại
|
86
|
320
|
T4,5,TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa trung: GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,8
|
34
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa sớm: GĐST: đỏ đuôi
- chín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
320
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa trung: GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi
|
8-
12
|
34
|
127,5
|
127,5
|
|
|
+ 127,5
|
|
Hồng Đà, Thượng Nông
|
2
|
Rầy các loại
|
120-
240
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Đà, Thượng Nông
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa sớm: GĐST: đỏ đuôi -
chín
|
6-
10
|
18
|
120
|
120
|
|
|
+ 120
|
|
Hương Nộn, Tứ Mỹ
|
2
|
Rầy các loại
|
120-
200
|
320
|
|
|
|
|
|
|
Hương Nộn,
Tứ Mỹ
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình hình dịch
hại:
* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ
nhiễm trung bình trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không
cân đối, ruộng bị đổ; Rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít dài, nhện gié, bệnh
đen lép hạt, bệnh bạc lá - ĐSVK ,... xuất hiện rải rác.
2. Biện pháp xử
lý: Thường
xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp
phòng trừ kịp thời. Diệt chuột bằng mọi biện pháp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và phát triển,
mức độ nhiễm nhẹ - TB; Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại
ổ. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, nhện gié,... xuất hiện rải rác. Chuột
gây hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Lương Thị Hiệp
|
Ngày 13 tháng 9 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|