Thông báo sâu bệnh kỳ 37
Tam Nông - Tháng 9/2016

(Từ ngày 12/09/2016 đến ngày 18/09/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG

 


Số: 52/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 9 đến ngày 18 tháng 9 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 22- 24 0C, Trung bình: 27- 28 0C, Cao: 32- 33 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm trời se lạnh, ngày trời nắng nhẹ, xen lẫn có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Cây lúa: Tổng diện tích 1.625 ha/1.650 =  98,5 %KH, trong đó:

+ Lúa mùa sớm:  1200 ha. GĐST: đỏ đuôi - chín; Giống: TBR225, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, LC 270...

+ Lúa mùa trung: 425 ha. GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi ; Giống: Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp 97...

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung: GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi

Bệnh khô vằn

8,8

34

C3;5

Rầy các loại

128

400

T3,4,5

Lúa mùa sớm: GĐST:      đỏ đuôi - chín

Bệnh khô vằn

4,8

18

C3

Rầy các loại

86

320

T4,5,TT

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung: GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi

8,8

34

Rầy các loại

128

400

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm: GĐST:      đỏ đuôi - chín

4,8

18

Rầy các loại

86

320

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung: GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi

8- 12

34

127,5

127,5

+ 127,5

Hồng Đà, Thượng Nông

2

Rầy các loại

120- 240

400

Hồng Đà, Thượng Nông

1

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm: GĐST:      đỏ đuôi - chín

6- 10

18

120

120

+ 120

Hương Nộn, Tứ Mỹ

2

Rầy các loại

120- 200

320

  Hương Nộn, Tứ Mỹ

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối, ruộng bị đổ; Rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít dài, nhện gié, bệnh đen lép hạt, bệnh bạc lá - ĐSVK ,... xuất hiện rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Diệt chuột bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và phát triển, mức độ nhiễm nhẹ - TB; Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, nhện gié,... xuất hiện rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 13 tháng 9 năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...