I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25o C..Cao: 30o C..Thấp: .20oC...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trời nắng nhẹ, thời tiết mát. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: vụ đông : diện tích 835 ha.:Giống ........GĐST: 8lá- xoáy nõn.
- Rau cải. Vụ đông; diện tích: 250 ha; giống … :GĐST: cây con, PT thân lá.
Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: PT thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô(8lá- xoáy nõn)
|
Đốm lá nhỏ
|
2
|
9.3
|
|
Sâu đục thân
|
0.4
|
3.3
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.8
|
6.6
|
|
Rau cải(cây con, PT thân lá)
|
Bọ nhảy
|
2.8
|
8
|
|
Rệp
|
0.7
|
5
|
|
Sâu xanh
|
0.4
|
2
|
|
Chè(PT búp)
|
Rầy xanh
|
0.8
|
7.5
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.8
|
4.7
|
|
CĂQ(PT thân lá)
|
Nhện lông nhung
|
0.8
|
10
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô(8lá- xoáy nõn)
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27 đến ngày 2 tháng 11 năm 2014)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô đông(8lá- xoáy nõn)
|
Sâu đục thân
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
9.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải(cây con, PT thân lá)
|
Bọ nhảy
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(PT búp)
|
Rầy xanh
|
|
7.5
|
28.6
|
28.6
|
|
|
|
28.6
|
|
BXM
|
|
4.7
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ(PT thân lá)
|
Nhện lông nhung
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên ngô đông: sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ
Trên rau, dưa các loại: bọ nhảy, rệp, sâu xanh hại nhẹ trên rau cải, bệnh sương mai hại nhẹ trên dưa, cà chua.
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.
CĂQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên ngô đông: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
Trên rau, dưa các loại: Theo dõi, phòng trừ bọ nhảy, rệp, sâu xanh, bệnh sương mai khi đến ngưỡng
Trên chè: phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng.
CAQ: phòng trừ nhện lông nhung khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên ngô đông: Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ-TB. Rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ.
Trên rau, dưa các loại: Bọp nhảy, rệp, sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ -TB.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ
CĂQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ-TB.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|