THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 5 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.34o C..Cao: 37o C..Thấp: .25...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày trời nắng nóng. Đêm và sáng có mưa rải rác. Cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống
+ Trà trung: 1500 ha: Giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, KD 18
GĐST : chín- TH
+ trà muộn: 2872.6 ha. thời gian gieo: từ 15/1; GĐST : phơi màu- chín sáp
- Ngô.vụ xuân : diện tích 545 ha.:Giống ........GĐST: chắc hạt.
- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích 307 .ha.. giống ……… :GĐST: gieo-pttl
Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: Quả non
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung ( chín-TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn (phơi màu- sáp)
|
Bạc lá
|
3.3
|
42.8
|
C3.5
|
Bệnh khô vằn
|
11.4
|
42.8
|
C3.5
|
Rầy các loại
|
498
|
1610
|
T3.4
|
T.Rầy
|
45
|
175
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân( chắc hạt)
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
1.8
|
13.2
|
C3.5
|
Khô vằn
|
1.5
|
9.9
|
C3.5
|
Chè: PT búp
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.4
|
3.5
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.5
|
4.2
|
|
CĂQ(quả non)
|
Bọ xít nâu
|
0.1
|
1
|
|
Nhện lông nhung
|
0.7
|
7.5
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa xuân muộn
Phơi màu- sáp
|
Rầy các loại
|
81
|
11
|
17
|
23
|
22
|
5
|
|
|
3
|
498
|
1610
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
100
|
66
|
8
|
16
|
10
|
|
|
|
|
3.3
|
42.8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
100
|
64
|
10
|
18
|
8
|
|
|
|
|
11.4
|
42.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân
Chắc hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
9.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
13.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè (PT búp)
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ(quả non)
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.7
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 5 năm 2014)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
lúa xuân muộn
(phơi màu- sáp)
|
Bệnh bạc lá
|
7.1
|
42.8
|
244.2
|
151.2
|
92.9
|
|
|
168.6
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
42.8
|
1013
|
828.7
|
194.3
|
|
|
861.8
|
|
Rầy
|
200-400
|
1610
|
861.8
|
861.8
|
|
|
|
574.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.8
|
13.2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
1.5
|
9.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
0.4
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.5
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
0.7
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít nâu
|
0.1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuân trung: chín- TH:
Trên lúa xuân muộn: phơi màu- sáp:, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá tiếp tục gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng- đến rất nặng gây cháy bộ lá đòng nếu không phòng trừ kịp thời, phòng trừ rồi gặp mưa. Rầy các loại gây hại nhẹ-TB, cục bộ ổ nặng. ngoài ra: bọ xít dài, chuột, SĐT… gây hại nhẹ
Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.
Trên CAQ: nhện lông nhung, Bọ xít nâu gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuân: tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp. phòng trừ ngay bệnh bạc lá khi mới xuất hiện. phòng trừ bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh đạo ôn cổ bông … bằng các loại thuốc đặc hiệu khi đến ngưỡng ...theo dõi, phòng trừ: SĐT, bọ xít dài….
Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng..
Trên chè: Phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi… khi đến ngưỡng
Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa xuân: Bệnh bạc lá, Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan gây hại nhẹ-Tb, cục bộ hại nặng đến rất nặng trên giống lúa lai, bón nhiều đạm, lá rậm rạp sau các trận mưa bão. Rầy các loại gây hại nhẹ- TB, cục bộ ổ nặng có thể gây cháy ổ, chòm nếu không theo dõi, phòng trừ kịp thời. Bọ xít dài,chuột, SĐT tiếp tục gây hại mức nhẹ, lưu ý phòng trừ bệnh đạo ôn cổ bông.
Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu bắp, chuột… gây hại nhẹ-TB.
Trên chè: bệnh phồng lá chè, Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ
Trên CAQ: nhện lông nhung, bọ xít nâu gây hại nhẹ-TB
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRẠM TRƯỞNG
Lương Trung Sơn
|