thông báo sâu bệnh kỳ 21
Cẩm Khê - Tháng 10/2014

(Từ ngày 19/05/2014 đến ngày 25/05/2014)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19  đến ngày 25 tháng 5 năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.34o C..Cao: 37o C..Thấp: .25...................

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:   ngày trời nắng nóng. Đêm và sáng có mưa  rải rác. Cây trồng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………

+ Trà sớm  ha……diện tích …………..giống 

+ Trà trung:  1500 ha: Giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, KD 18

GĐST :  chín- TH

+ trà muộn: 2872.6 ha. thời gian gieo: từ 15/1; GĐST : phơi màu- chín sáp  

- Ngô.vụ xuân :  diện tích 545 ha.:Giống  ........GĐST:  chắc hạt.

- Rau đậu. Vụ..xuân     diện tích 307 .ha.. giống ……… :GĐST:  gieo-pttl

Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp

Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: Quả non



II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

  

Lúa xuân trung ( chín-TH

Lúa xuân muộn (phơi màu- sáp)

 Bạc lá

3.3

42.8

 C3.5

Bệnh khô vằn

11.4

42.8

C3.5

Rầy các loại

498

1610

T3.4

T.Rầy

45

175

 

Ngô xuân( chắc hạt)

Đốm lá nhỏ

1.8

13.2

C3.5

Khô vằn

1.5

9.9

C3.5

Chè: PT búp  

Rầy xanh

0.4

3.5

Bọ xít muỗi

0.5

4.2

CĂQ(quả non)

Bọ xít nâu

0.1

1

 Nhện lông nhung

0.7

7.5




III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

Lúa xuân muộn

Phơi màu- sáp

Rầy các loại

81

11

17

23

22

5

498

1610

Bệnh bạc lá

100

66

8

16

10

3.3

42.8

Bệnh khô vằn

100

64

10

18

8

11.4

42.8

Ngô xuân

Chắc hạt

Khô vằn

1

9.9

Đốm lá nhỏ

1.8

13.2

 Chè (PT búp)

Rầy xanh

0.4

3.5

Bọ xít muỗi

0.5

4.2

CAQ(quả non)

Nhện lông nhung

0.7

7.5

Bọ xít nâu

0.1

      1

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH


(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 5 năm 2014) 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

lúa xuân muộn

(phơi màu- sáp)

Bệnh bạc lá

7.1

42.8

244.2

151.2

 92.9

168.6

Bệnh khô vằn

42.8

1013

828.7

194.3

861.8

Rầy

200-400

1610

861.8

861.8

574.5

    Ngô

Bệnh đốm lá nhỏ

1.8

13.2

Khô vằn

1.5

9.9

      Chè

Rầy xanh

0.4

3.5

Bọ xít muỗi

0.5

4.2

      CAQ

Nhện lông nhung

0.7

7.5

Bọ xít nâu

0.1

1

 V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  
 1. Tình hình dịch hại:

Trên lúa  xuân trung: chín- TH:

Trên lúa  xuân muộn:  phơi màu- sáp:, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá tiếp tục gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng- đến rất nặng gây cháy bộ lá đòng nếu không phòng trừ kịp thời, phòng trừ rồi gặp mưa. Rầy các loại gây hại nhẹ-TB, cục bộ ổ nặng.  ngoài ra: bọ xít dài, chuột, SĐT… gây hại nhẹ

Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn  hại nhẹ.

Trên chè:  Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.

Trên CAQ: nhện lông nhung, Bọ xít nâu gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

     Trên lúa  xuân: tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp. phòng trừ ngay bệnh bạc lá khi mới xuất hiện.  phòng trừ bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh đạo ôn cổ bông … bằng các loại thuốc đặc hiệu khi đến ngưỡng ...theo dõi, phòng trừ: SĐT, bọ xít dài….

    Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng..

    Trên chè: Phòng trừ  rầy xanh, bọ xít muỗi… khi đến ngưỡng

     Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng

3. Dự kiến thời gian tới:

Trên lúa xuân:  Bệnh bạc lá, Bệnh khô vằn  tiếp tục lây lan gây hại nhẹ-Tb, cục bộ hại nặng đến rất nặng trên giống lúa lai, bón nhiều đạm, lá rậm rạp sau các trận mưa bão. Rầy các loại gây hại nhẹ- TB, cục bộ ổ nặng có thể gây cháy ổ, chòm nếu không theo dõi, phòng trừ kịp thời. Bọ xít dài,chuột, SĐT tiếp tục gây hại mức nhẹ, lưu ý phòng trừ bệnh đạo ôn cổ bông.

Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu bắp, chuột… gây hại nhẹ-TB.

Trên chè: bệnh phồng lá chè, Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ

Trên CAQ: nhện lông nhung, bọ xít nâu gây hại nhẹ-TB

Người tập hợp





Nguyễn Thị Ngọc Ánh





P.TRẠM TRƯỞNG

Lương Trung Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...