THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 9 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28o C..Cao: 32o C..Thấp: .25oC...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày nắng mưa xen kẽ, thời tiết mát. Cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: mùa ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm: 1000 ha……diện tích: ; giống: Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18; GĐST : chín - thu hoạch
+Trà trung: 2210.5 ha: Giống Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18…GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi.
- Ngô: vụ mùa : diện tích 378,3 ha.:Giống ........GĐST: thu hoạch
- Rau đậu. Vụ..mùa diện tích: ha.. giống ……… :GĐST: Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: PT thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm(chín-thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung( chắc xanh-đỏ đuôi)
|
Rầy
|
231
|
1280
|
T5.TT
|
TRứng rầy
|
|
88
|
|
Khô vằn
|
5
|
28,7
|
C3,5
|
SĐT
|
|
2,4
|
|
Bạc lá
|
0,7
|
10,7
|
C3.5
|
Ngô(chín)
|
Khô vằn
|
0.9
|
9.9
|
|
Đốm lá nhỏ
|
2
|
12.3
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
|
4.3
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
4
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
3.5
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
|
10
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa sớm (đỏ đuôi-chín)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung (chắc xanh-đỏ đuôi)
|
Rầy
|
204
|
|
|
|
20
|
34
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
|
100
|
50
|
12
|
20
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
100
|
65
|
6
|
15
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 9 năm 2014)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa sớm(đỏ đuôi-chín)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung ( chắc xanh-đỏ đuôi)
|
Rầy các loại
|
231
|
1280
|
241
|
241
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
|
10,7
|
70,9
|
70,9
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
28,7
|
492,9
|
492,9
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
|
6,5
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa trung: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá gây hại nhẹ.
ngoài ra: Sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên giống J02.
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.
CĂQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa mùa: Đối giống J02, tiến hành phun sâu đục thân ngày 16/9 bằng thuốc Victory hỗn hợp Rigell. Phòng trừ bệnh khô vằn, bọ xít dài bằng các loại thuốc đặc hiệu. áp dụng các biện pháp tổng hợp diệt chuột.
Trên chè: phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ
CĂQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|