BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 8 đến ngày 14 tháng 9 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.30o C..Cao: 34o C..Thấp: .25oC...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày nắng mưa xen kẽ, thời tiết mát. Cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: mùa ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm: 1000 ha……diện tích: ; giống: Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18; GĐST : đỏ đuôi- chín
+ Trà trung: 2210.5 ha: Giống Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18…GĐST: sữa- chắc xanh.
- Ngô: vụ mùa : diện tích 378,3 ha.:Giống ........GĐST: chín
- Rau đậu. Vụ..mùa diện tích: ha.. giống ……… :GĐST: Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: PT thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm(đỏ đuôi- chín)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung( sữa- chắc xanh)
|
Rầy
|
239
|
1640
|
T3,4,5
|
Bạc lá
|
0,4
|
10,7
|
C1,3
|
Khô vằn
|
7,3
|
44,2
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
0,1
|
4
|
TT
|
|
|
|
|
Ngô(chín)
|
Khô vằn
|
0.9
|
9.9
|
|
Đốm lá nhỏ
|
2
|
12.3
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
|
4.3
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
4
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
3.5
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
|
10
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Lúa sớm (đỏ đuôi-chín)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung (sữa-chắc xanh)
|
Rầy
|
92
|
10
|
15
|
24
|
28
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
|
100
|
47
|
10
|
25
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
100
|
69
|
11
|
13
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 8 đến ngày 14 tháng 9 năm 2014)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa sớm(đỏ đuôi-chín)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung ( sữa-chắc xanh)
|
Rầy các loại
|
239
|
1640
|
212,5
|
212,5
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
|
10,7
|
74
|
74
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
44,2
|
719
|
719
|
64,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít
|
|
4
|
64,4
|
64,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
12,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
9,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
|
4,3
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa trung: Rầy các loại đang gia tăng nhanh mật độ gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh bạc lá lây lan gây hại nhẹ, cục bộ hại TB(DT 2,5ha) ở các xã: Đồng cam, Tuy lộc, Văn Khúc, TT Sông thao. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng.... Bọ xít dài gây hại nhẹ cục bộ.
Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa mùa: Phòng trừ rầy các loại bằng các loại thuốc đặc hiệu khi vượt ngưỡng. Đối bệnh bạc lá khi bệnh chớm xuất hiện khoảng 5% cần phun phòng trừ ngay bằng các loại thuốc đặc hiệu khi đến ngưỡng.
Phòng trừ bệnh khô vằn, bọ xít dài bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Trên Ngô: Theo dõi, phòng trừ bệnh khô vằn, bệnh đốm lá.
Trên chè: phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa mùa: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, gây hại nhẹ.
Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
Lương Trung Sơn
|